CTCP Viglacera Hà Nội (UPCoM: VIH)
Viglacera Ha Noi Joint Stock Company
20,600
Mở cửa20,600
Cao nhất20,600
Thấp nhất20,600
KLGD
Vốn hóa115.36
Dư mua
Dư bán100
Cao 52T 23,900
Thấp 52T10,100
KLBQ 52T591
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM650
T/S cổ tức0.03
Beta-0.41
EPS54
P/E380.28
F P/E8.55
BVPS11,683
P/B1.76
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 14/11/2025 | 20,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 13/11/2025 | 20,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 12/11/2025 | 20,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 11/11/2025 | 20,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 10/11/2025 | 21,000 | 0 (0.00%) | 2,500 |
| 05/06/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 650 đồng/CP |
| 22/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP |
| 24/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
| 24/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
| 09/09/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Viglacera Hà Nội
Tên tiếng Anh: Viglacera Ha Noi Joint Stock Company
Tên viết tắt:VIH
Địa chỉ: Tầng 15 - Toà nhà Viglacera - Số 1 - Đại lộ Thăng Long - P. Đại Mỗ - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Mai Thị Nội
Điện thoại: (84.24) 3553 3875 - 3553 0070 - (84.241) 368 9234
Fax: (84.24) 3854 2889 - (84.241) 368 9189
Email:ceramichn@hn.vnn.vn
Website:http://viglacerahanoi.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 24/04/2017
Vốn điều lệ: 56,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,600,000
Số CP đang LH: 5,600,000
- Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét: Sản xuất gạch ốp lát ceramic
- Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác.
- Tiền thân là Nhà máy gạch ốp lát Hà Nội 1994
- Ngày 19/5/1998: Đổi tên thành CT gạch ốp lát Hà Nội
- Ngày 18/4/2008 CTy gạch ốp lát Viglacera Hà Nội được đổi tên thành CTCP Viglacera Hà Nội
- Ngày 24/04/2017 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000 đ/CP.
- 10/11/2025 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
- 30/09/2025 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025 (Hủy)
- 30/06/2025 Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 650 đồng/CP
- 26/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 08/11/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.