CTCP Chứng khoán Đầu tư tài chính Việt Nam (HNX: VIG)
Viet Nam Financial Investment Securities Corporation
6,800
Mở cửa6,900
Cao nhất6,900
Thấp nhất6,700
KLGD71,639
Vốn hóa306.91
Dư mua161,361
Dư bán190,161
Cao 52T 9,000
Thấp 52T5,900
KLBQ 52T406,655
NN mua-
% NN sở hữu2.71
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.40
EPS761
P/E8.94
F P/E9.08
BVPS7,928
P/B0.86
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Ngày 11/01/2008: Công ty Cổ phần Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 140.93 tỷ đồng.
- Ngày 01/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX và tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.
- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 299.99 tỷ đồng.
- Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 341.33 tỷ đồng.
- Tháng 02/2023: Đổi tên thành CTCP Chứng khoán Đầu tư tài chính Việt Nam và tăng vốn điều lệ lên 451.33 tỷ đồng.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 01/12/2009 |
Giá ngày GD đầu tiên | 22,800 |
KL Niêm yết lần đầu | 15,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 45,133,300 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 45,133,300 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | UHY | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Dương Quang Trung |
• Chức vụ | Phó chủ tịch HĐQT |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Ms. Nguyễn Thị Thu Hằng |
• Chức vụ | Phó Tổng giám đốc |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty chứng khoán |
Giấy phép thành lập | 88/UBCK-GP |
Giấy phép Kinh Doanh | |
Mã số thuế | 0102614143 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Tầng 1 và tầng 8 - Khối B Tòa nhà Sông Đà - Đường Hùng Phạm - P. Mỹ Đình 1 - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.28) 3911 0788 |
• Fax | (84.28) 3911 0789 |
info@visc.com.vn | |
• Website | https://visc.com.vn/vi |
Văn phòng đại diện | |
Số 02 Bis Nguyễn Thị Minh Khai - Q.1 - Tp.HCM Điện thoại: (84.8) 39110788 Fax: (84.8) 39110789 |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành