Tập đoàn VINGROUP - CTCP (HOSE: VIC)
Vingroup Joint Stock Company
41,000
Mở cửa41,350
Cao nhất41,350
Thấp nhất40,900
KLGD2,144,700
Vốn hóa156,770.12
Dư mua343,300
Dư bán32,600
Cao 52T 48,500
Thấp 52T40,400
KLBQ 52T3,350,260
NN mua5,100
% NN sở hữu10.36
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.47
EPS955
P/E43.31
F P/E26.73
BVPS42,462
P/B0.97
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/10/2024 | 41,000 | -350 (-0.85%) | 2,144,700 |
03/10/2024 | 41,350 | -700 (-1.66%) | 3,460,400 |
02/10/2024 | 42,050 | -250 (-0.59%) | 1,527,200 |
01/10/2024 | 42,300 | 300 (+0.71%) | 1,914,600 |
30/09/2024 | 42,000 | -500 (-1.18%) | 2,924,300 |
17/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:124.9999297 |
27/12/2019 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1000:4, giá 10,000 đồng/CP |
28/06/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:210 |
15/09/2016 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:225 |
27/06/2016 | Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:110 |
Tên đầy đủ: Tập đoàn VINGROUP - CTCP
Tên tiếng Anh: Vingroup Joint Stock Company
Tên viết tắt:VINGROUP
Địa chỉ: Số 07 đường Bằng Lăng 1 - KĐT Vinhomes Riverside - P. Việt Hưng - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Diệu Linh
Điện thoại: (84.24) 3974 9999 - 3974 9999
Fax: (84.24) 3974 8888
Email:info@vingroup.net
Website:https://www.vingroup.net
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 19/09/2007
Vốn điều lệ: 38,785,833,060,000
Số CP niêm yết: 3,823,661,561
Số CP đang LH: 3,823,661,561
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101245486
GPTL:
Ngày cấp: 03/05/2002
GPKD: 0103001016
Ngày cấp: 03/05/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh BĐS
- Dịch vụ cho thuê văn phòng, nhà ở, máy móc thiết bị công trình
- Kinh doanh khách sạn, Dịch vụ vui chơi giải trí, làm đẹp, ăn uống
- Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
- Hoạt động tư vấn quản lý
- Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
- Ngày 03/05/2002: Tiền thân là Công ty Cổ phần Thương mại Tổng hợp Việt Nam (được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 196 tỷ VNĐ).
- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 313.5 tỷ đồng.
- Ngày 22/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng.
- Ngày 07/09/2007: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Ngày 19/09/2007: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).
- Tháng 03/2008 : Tăng vốn điều lệ lên 1,199.83 tỷ đồng.
- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,996.27 tỷ đồng.
- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,196.33 tỷ đồng.
- Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,911.49 tỷ đồng.
- Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 7,004.62 tỷ đồng.
- Năm 2012: Chuyển đổi thành Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần trên cở sở sáp nhập Công ty Cổ phần Vinpearl vào Công ty Cổ phần Vincom.
- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,281.1 tỷ đồng.
- Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 9,286 tỷ đồng.
- Tháng 11/2013: Phát hành thành công 200 triệu USD trái phiếu quốc tế.
- Tháng 12/2013: Phát hành thêm cổ phần để sáp nhập CTCP Đầu tư và Thương mại PFV.
- Tháng 05/2014: Tăng vốn điều lệ lên 14,545.55 tỷ đồng.
- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 18,427.03 tỷ đồng.
- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 18,620.52 tỷ đồng.
- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 18,639.4 tỷ đồng.
- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 19,398.54 tỷ đồng.
- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 21,532.34 tỷ đồng.
- Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 26,377.08 tỷ đồng.
- Ngày 18/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 31,916.21 tỷ đồng.
- Ngày 29/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 32,756.21 tỷ đồng.
- Ngày 10/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 34,299.35 tỷ đồng.
- Ngày 18/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 34,309.14 tỷ đồng.
- Ngày 31/01/2020: Tăng vốn điều lệ lên 34,447.69 tỷ đồng.
- Ngày 10/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 38,675.53 tỷ đồng.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 38,688.57 tỷ đồng.
- Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 38,785.83 tỷ đồng.
- 30/12/2024 Giao dịch bổ sung - 9,726,000 CP
- 25/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 25/01/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 9,726,000 CP
- 24/08/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 12/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.