CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam (HNX: VHE)
Vietnam Herbs and Foods Joint Stock Company
3,300
Mở cửa3,300
Cao nhất3,300
Thấp nhất3,200
KLGD325,145
Vốn hóa109.36
Dư mua278,441
Dư bán526,290
Cao 52T 4,200
Thấp 52T2,800
KLBQ 52T282,003
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.84
EPS45
P/E72.58
F P/E54.68
BVPS10,073
P/B0.33
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
07/12/2023 | 3,300 | (0.00%) | 325,145 |
06/12/2023 | 3,300 | (0.00%) | 142,600 |
05/12/2023 | 3,300 | 100 (+3.13%) | 89,051 |
04/12/2023 | 3,200 | (0.00%) | 137,800 |
01/12/2023 | 3,200 | -100 (-3.03%) | 114,600 |
29/10/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
Tên đầy đủ: CTCP Dược liệu và Thực phẩm Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Herbs and Foods Joint Stock Company
Tên viết tắt:VINAHERBFOODS.,JSC
Địa chỉ: Số 277 đường Vạn Xuân - X. Hạ Mỗ - H. Đan Phượng - Tp. Hà Nội, Việt Nam
Người công bố thông tin: Ms. Bùi Thị Hồng Dung
Điện thoại: (84.24) 3381 6999
Fax: (84.24) 3599 0555
Email:congbothongtin@vinaherbfoods.com
Website:https://vinaherbfoods.com
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 14/01/2019
Vốn điều lệ: 316,400,000,000
Số CP niêm yết: 33,140,000
Số CP đang LH: 33,139,996
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0107409148
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0107409148
Ngày cấp: 25/04/2016
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xuất khẩu thảo dược (quế, hồi, thảo quả), hồ tiêu;
- Sản xuất nước uống thảo dược.
- Ngày 25/04/2016: Công ty được thành lập và hoạt động theo hình thức CTCP với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 88 tỷ đồng.
- Ngày 14/01/2019: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HNX với giá tham chiếu là 15,000 đồng/CP.
- Tháng 11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 105.6 tỷ đồng.
- Tháng 01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 158.4 tỷ đồng.
- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 331.4 tỷ đồng.
- 20/09/2023 Giao dịch bổ sung - 1,500,000 CP
- 03/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 07/12/2022 Giao dịch bổ sung - 15,800,000 CP
- 20/10/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,500,000 CP
- 26/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.