Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel (UPCoM: VGI)
Viettel Global Investment JSC
26,200
Mở cửa26,100
Cao nhất26,400
Thấp nhất26,000
KLGD635,119
Vốn hóa79,747.85
Dư mua513,878
Dư bán672,073
Cao 52T 29,600
Thấp 52T19,700
KLBQ 52T683,703
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.46
EPS-917
P/E-28.33
F P/E89.82
BVPS9,828
P/B2.64
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/12/2023 | 26,200 | 200 (+0.77%) | 629,019 |
04/12/2023 | 26,100 | 500 (+1.95%) | 1,254,095 |
01/12/2023 | 25,800 | -200 (-0.77%) | 630,408 |
30/11/2023 | 25,900 | -200 (-0.77%) | 535,538 |
29/11/2023 | 26,200 | 400 (+1.55%) | 642,771 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
Tên tiếng Anh: Viettel Global Investment JSC
Tên viết tắt:VIETTEL GLOBAL
Địa chỉ: Tầng 39-40 Tòa nhà Keangnam Landmark, lô E6, khu đô thị mới Cầu Giấy - P - Mễ Trì - Nam Từ Liêm - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đàm Minh Toản
Điện thoại: (84.24) 6262 6868
Fax: (84.24) 6287 4932
Email:viettel-g@viettel.com.vn
Website:http://www.viettelglobal.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin
Ngành: Viễn thông
Ngày niêm yết: 25/09/2018
Vốn điều lệ: 30,438,112,000,000
Số CP niêm yết: 3,043,811,200
Số CP đang LH: 3,043,811,200
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0102409426
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0102409426
Ngày cấp: 24/10/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Các dịch vụ bưu chính viễn thông
- Phát triển các phần mềm trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, công nghệ thông tin, Internet
- Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và kinh doanh thiết bị điện, điện tử viễn thông, công nghệ thông tin và thiết bị thu phát vô tuyến điện
- Xây dựng công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, truyền tải điện
- Khảo sát, lập dự án công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin...
VP đại diện:
Văn phòng tại Myanmar:
Phòng 306 Central Hotel - 335/359 Bogyoke Aung San - Pabedan Township - Yangon - Myanmar
- Tháng 10/2007: Viettel Global thành lập. Vốn điều lệ là 960 tỷ đồng.
- Năm 2009: Vốn điều lệ tăng lên thành 3,000 tỷ đồng.
- Năm 2011: Vốn điều lệ tăng lên thành 6,219 tỷ đồng.
- Năm 2013: Vốn điều lệ tăng lên thành 12,438 tỷ đồng.
- Năm 2015: Vốn điều lệ tăng lên thành 14,438 tỷ đồng.
- Năm 2016: Vốn điều lệ tăng lên thành 22,438 tỷ đồng.
- Ngày 25/09/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 15,000 đ/CP.
- Ngày 30/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 30,438,112,000,000 đồng.
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 10/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 17/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 25/06/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 29/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.