Tổng Công ty Viglacera - CTCP (HOSE: VGC)
Viglacera Corporation - JSC
44,050
Mở cửa44,150
Cao nhất44,450
Thấp nhất43,650
KLGD889,900
Vốn hóa19,749.82
Dư mua23,600
Dư bán20,100
Cao 52T 59,900
Thấp 52T39,300
KLBQ 52T909,900
NN mua14,900
% NN sở hữu3.87
Cổ tức TM1,250
T/S cổ tức0.03
Beta1.46
EPS1,776
P/E24.78
F P/E17.77
BVPS21,651
P/B2.03
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 44,050 | 50 (+0.11%) | 889,900 |
10/10/2024 | 44,000 | 300 (+0.69%) | 840,200 |
09/10/2024 | 43,700 | 950 (+2.22%) | 1,170,400 |
08/10/2024 | 42,750 | -250 (-0.58%) | 658,000 |
07/10/2024 | 43,000 | -350 (-0.81%) | 562,800 |
21/10/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,250 đồng/CP |
29/09/2023 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
31/05/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
27/09/2022 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
10/07/2024 | VGC: Khuyến nghị TRUNG LẬP với giá mục tiêu 55,600 đồng/cổ phiếu |
21/10/2023 | VGC: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 54,000 đồng/cổ phiếu |
16/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
16/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
25/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
25/07/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Viglacera - CTCP
Tên tiếng Anh: Viglacera Corporation - JSC
Tên viết tắt:VIGLACERA
Địa chỉ: Tầng 16-17 Tòa nhà Viglacera - Số 1 Đại lộ Thăng Long - P.Mễ Trì - Q.Nam Từ Liêm - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Minh Loan
Điện thoại: (84.24) 3553 6660
Fax: (84.24) 3553 6671
Email:info@viglacera.com.vn
Website:http://www.viglacera.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 29/05/2019
Vốn điều lệ: 4,483,500,000,000
Số CP niêm yết: 448,350,000
Số CP đang LH: 448,350,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100108173
GPTL: 153/HUD -HĐTV
Ngày cấp: 30/06/2010
GPKD: 0100108173
Ngày cấp: 01/10/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất kinh doanh và nhập khẩu vật liệu xây dựng, nguyên liệu nhiên liệu...liên quan đến xây dựng
- Đầu tư xây dựng kinh doanh BĐS: hạ tầng khu CN, đô thị, nhà ở...
- Khai thác chế biến và kinh doanh khoáng sản
- Kinh doanh dịch vụ BĐS
- Năm 1974: Được thành lập với tên gọi Công ty Gạch ngói Sành sứ Xây Dựng.
- Ngày 07/09/1979: Công ty chuyển đổi thành Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng theo Quyết đinh số 308/CP của Chính phủ.
- Ngày 24/12/1992: Liên hiệp các Xí nghiệp Gạch ngói và Sành sứ xây dựng được đổi tên thành Công ty Liên hiệp các Xí nghiệp Thủy tinh và Gốm xây dựng.
- Tháng 03/2006: TỔNG CÔNG TY chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.
- Năm 2010: Chuyển Công ty mẹ - Tổng Công ty Thủy tinh và Gốm Xây dựng thành công ty TNHH một thành viên và đổi tên thành Tổng Công ty Viglacera.
- Ngày 02/12/2013: Thủ tướng chính phủ phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển TỔNG CÔNG TY Viglacera thành công ty cổ phần tại Quyết định 2343/QĐ-TTg.
- Tháng 07/2014: VGC có vốn điều lệ là 2,645 tỷ đồng.
- Ngày 01/10/2015: TỔNG CÔNG TY được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là VGC.
- Ngày 15/10/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VGC trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 10,200 đồng.
- Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 3,070 tỷ đồng.
- Ngày 16/12/2016: hủy niêm yết trên sàn UPCoM để chuyển qua sàn HNX.
- Ngày 22/12/2016: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu 15,600 đ/cp.
- Tháng 06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,270 tỷ đồng.
- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,483.5 tỷ đồng.
- Ngày 20/05/2019: ngày hủy niêm yết trên sàn HNX.
- Ngày 29/05/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 19,900 đồng/CP.
- 14/11/2024 Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,250 đồng/CP
- 29/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/10/2023 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 21/06/2023 Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 11/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.