Tổng Công ty cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam (UPCoM: VEC)
Vietnam Electronics and Informatics Joint Stock Corporation
8,000
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa350.40
Dư mua9,700
Dư bán2,600
Cao 52T 12,700
Thấp 52T7,800
KLBQ 52T12,688
NN mua-
% NN sở hữu0.02
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta2.09
EPS49
P/E160.30
F P/E106.05
BVPS12,572
P/B0.62
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tháng 10/1970: Tiền thân của TCT CP Điện tử và Tin học Việt Nam là Phòng Nghiên cứu Ðiện tử thuộc Bộ Cơ khí và Luyện kim (nay là Bộ Công Thương) thành lập.
- Ngày 27/10/1995: TCT Ðiện tử và Tin học Việt Nam đã được thành lập theo mô hình TCT 90 trên cơ sở Liên hiệp Ðiện tử - Tin học Việt Nam.
- Ngày 28/02/2007: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là TCT CP Điện tử và Tin học Việt Nam với vốn điều lệ là 438 tỷ đồng.
- Ngày 14/07/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,100 đ/CP.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 14/07/2017 |
Giá ngày GD đầu tiên | 7,300 |
KL Niêm yết lần đầu | 43,800,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 43,800,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 43,800,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | UHY | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Vũ Hải Vĩnh |
• Chức vụ | Tổng Giám Đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Trung Dũng |
• Chức vụ | Kế toán trưởng |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 2511/QÐ-BCN |
Giấy phép Kinh Doanh | 0103016007 |
Mã số thuế | 0100103351 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 15 Trần Hưng Đạo - P. Phan Chi Trinh - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
• Điện thoại | (84.24) 3825 6404 |
• Fax | (84.24) 3883 2718 |
info@veic.com.vn | |
• Website | http://www.veic.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành