CTCP Xi măng Yên Bình (UPCoM: VCX)
Yen Binh Cement JSC
17,100
Mở cửa17,100
Cao nhất17,100
Thấp nhất17,100
KLGD22
Vốn hóa453.66
Dư mua
Dư bán8,578
Cao 52T 17,100
Thấp 52T3,200
KLBQ 52T3,530
NN mua-
% NN sở hữu0.04
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.52
EPS865
P/E19.78
F P/E21.92
BVPS9,015
P/B1.90
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
27/03/2025 | 17,100 | 0 (0.00%) | 22 |
26/03/2025 | 17,100 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2025 | 17,100 | 0 (0.00%) | 0 |
24/03/2025 | 17,100 | 0 (0.00%) | 140 |
21/03/2025 | 17,100 | 2,200 (+14.77%) | 108 |
24/01/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
21/01/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
18/10/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
15/08/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
29/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Xi măng Yên Bình
Tên tiếng Anh: Yen Binh Cement JSC
Tên viết tắt:YENBINH CEMENT.,JSC
Địa chỉ: Tổ 3- Thị trấn Yên Bình - H.Yên Bình - T.Yên Bái
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Nguyệt
Điện thoại: (84.29) 388 6296
Fax: 84.29) 388 6303
Email:ximangyenbinh@gmail.com
Website:http://www.ximangyenbinh.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 01/04/2014
Vốn điều lệ: 265,300,000,000
Số CP niêm yết: 26,530,000
Số CP đang LH: 26,530,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5200213597
GPTL:
Ngày cấp: 20/06/2003
GPKD: 1603000026
Ngày cấp: 20/06/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất xi măng, Vật liệu xây dựng...
- CTCP Xi Măng Yên Bình được thành lập ngày 20/06/2003.
- Ngày 13/08/2010: CTCP Xi Măng Yên Bình trở thành công ty đại chúng theo công văn số 2546/UBCK-QLPH 13/08/2010 của Ủy ban Chứng khoán nhà nước.
- Ngày 01/04/2014: Giao dịch đầu tiên trên UPCoM.
- Tháng 7/2014: Vốn điều lệ 265.3 tỷ đồng.
- 31/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 29/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 29/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 30/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 30/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.