CTCP Xi măng Yên Bình (UPCoM: VCX)
Yen Binh Cement JSC
10,100
Mở cửa10,100
Cao nhất10,100
Thấp nhất10,100
KLGD
Vốn hóa267.95
Dư mua
Dư bán16,600
Cao 52T 17,100
Thấp 52T3,200
KLBQ 52T3,893
NN mua-
% NN sở hữu0.04
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.17
EPS924
P/E10.93
F P/E12.94
BVPS9,218
P/B1.10
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
18/04/2025 | 10,100 | 0 (0.00%) | 0 |
17/04/2025 | 10,100 | 400 (+4.12%) | 100 |
16/04/2025 | 9,700 | 0 (0.00%) | 0 |
15/04/2025 | 10,500 | 500 (+5%) | 3,205 |
14/04/2025 | 10,000 | 0 (0.00%) | 25,650 |
18/04/2025 | BCTC quý 1 năm 2025 |
08/04/2025 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 |
15/04/2025 | Báo cáo thường niên năm 2024 |
31/03/2025 | BCTC Kiểm toán năm 2024 |
24/01/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Xi măng Yên Bình
Tên tiếng Anh: Yen Binh Cement JSC
Tên viết tắt:YENBINH CEMENT.,JSC
Địa chỉ: Tổ 3- Thị trấn Yên Bình - H.Yên Bình - T.Yên Bái
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Nguyệt
Điện thoại: (84.29) 388 6296
Fax: 84.29) 388 6303
Email:ximangyenbinh@gmail.com
Website:http://www.ximangyenbinh.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 01/04/2014
Vốn điều lệ: 265,300,000,000
Số CP niêm yết: 26,530,000
Số CP đang LH: 26,530,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5200213597
GPTL:
Ngày cấp: 20/06/2003
GPKD: 1603000026
Ngày cấp: 20/06/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất xi măng, Vật liệu xây dựng...
- CTCP Xi Măng Yên Bình được thành lập ngày 20/06/2003.
- Ngày 13/08/2010: CTCP Xi Măng Yên Bình trở thành công ty đại chúng theo công văn số 2546/UBCK-QLPH 13/08/2010 của Ủy ban Chứng khoán nhà nước.
- Ngày 01/04/2014: Giao dịch đầu tiên trên UPCoM.
- Tháng 7/2014: Vốn điều lệ 265.3 tỷ đồng.
- 30/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 29/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 29/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 30/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 30/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.