CTCP Xây lắp Môi trường (UPCoM: VCE)
Construction Environment Joint Stock Company
8,000
Mở cửa
Cao nhất8,000
Thấp nhất8,000
KLGD
Vốn hóa40
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 8,000
Thấp 52T8,000
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E2.51
BVPS
P/B-
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 19/11/2025 | 8,000 | 0 (0.00%) | 0 |
| 18/11/2025 | 8,000 | 0 (0.00%) | 0 |
| 17/11/2025 | 8,000 | 0 (0.00%) | 0 |
| 14/11/2025 | 8,000 | 0 (0.00%) | 0 |
| 13/11/2025 | 8,000 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Xây lắp Môi trường
Tên tiếng Anh: Construction Environment Joint Stock Company
Tên viết tắt:XLMT
Địa chỉ: Thôn 11 - X. Nhân Cơ - H. Đăk R’lấp - Tỉnh Đăk Nông
Người công bố thông tin: Mr. Trịnh Quốc Sơn
Điện thoại: (84.261) 364 9366
Fax: (84.261) 364 9355
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 29/12/2016
Vốn điều lệ: 50,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 5,000,000
- Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
- Khai thác quặng sắt
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
- Khai thác, xử lý và cung cấp nước
- Trồng rừng và chăm sóc rừng...
- Ngày 22/09/2014: Công ty TNHH MTV Xây lắp - Môi trường Nhân Cơ - TKV - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam.
- Ngày 09/12/2014: Công ty được chuyển đổi thành CTCP.
- Ngày 02/12/2015: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP theo GCNĐKDN 400308865, đăng ký lần đầu ngày 02/10/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 02/12/2015 với vốn điều lệ là 50 tỷ đồng.
- Ngày 29/12/2016: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 12,200đ/cp.
- Ngày 13/06/2018: Đổi tên thành CTCP Xây lắp Môi trường.
- 21/11/2025 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
- 24/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 16/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 15/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.