CTCP Xây dựng Số 15 (UPCoM: V15)
Vinaconex No 15 Joint Stock Company
Xây dựng và Bất động sản
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng
/ Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng khác
400
Mở cửa400
Cao nhất400
Thấp nhất400
KLGD
Vốn hóa4
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 900
Thấp 52T400
KLBQ 52T6,091
NN mua-
% NN sở hữu0.33
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.68
EPS-4,056
P/E-0.10
F P/E2.67
BVPS744
P/B0.54
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân là Công ty xây dựng số 10 thuộc Sở Xây dựng Hải Phòng
- Ngày 04/10/2004: Chuyển Công ty xây dựng số 15 thành CTCP xây dựng số 15 (VINACONEX 15)
- Ngày 14/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được chấp nhận niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
- Ngày 13/07/2015: Ngày giao dịch cuối cùng của V15 trên HNX với giá đóng cửa cuối phiên là 1,000 đồng
- Ngày 14/07/2015: Hủy niêm yết trên HNX và được chấp thuận niêm yết trở lại trên UPCoM.
- Ngày 21/07/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của V15 trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 1,000 đồng
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 21/07/2015 |
Giá ngày GD đầu tiên | 16,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 6,000,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 10,000,000 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 10,000,000 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | Deloitte | 2014 |
2 | 2013 | |
3 | 2012 | |
4 | 2011 | |
5 | 2011 |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Xuân Thao |
• Chức vụ | Giám Đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Phạm Văn Hữu |
• Chức vụ | Phó Giám đốc |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 1554/QĐ-BXD |
Giấy phép Kinh Doanh | 0203001081 |
Mã số thuế | 0200371234 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 53 Ngô Quyền - P.Máy Chai - Q.Ngô Quyền - Tp.Hải Phòng |
• Điện thoại | (84.225) 376 8612 |
• Fax | (84.225) 376 8610 |
vinaconex15jsc@gmail.com | |
• Website | vinaconex15.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành