CTCP Đô thị Cần Thơ (UPCoM: UCT)
Can Tho Urban Joint Stock Company
6,000
Mở cửa6,000
Cao nhất6,000
Thấp nhất6,000
KLGD
Vốn hóa32.07
Dư mua100
Dư bán
Cao 52T 8,600
Thấp 52T4,700
KLBQ 52T192
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.58
EPS49
P/E122.35
F P/E81.38
BVPS10,530
P/B0.57
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/09/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
10/09/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
09/09/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
06/09/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
05/09/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Đô thị Cần Thơ
Tên tiếng Anh: Can Tho Urban Joint Stock Company
Tên viết tắt:CPĐT
Địa chỉ: Số 5 Võ Thi Sáu - P. Tân An - Q. Ninh Kiều - Tp. Cần Thơ
Người công bố thông tin: Mr. Lê Thanh Hiếu
Điện thoại: (84.292) 382 1150
Fax: (84.292) 381 1583
Email:cpdothicantho@gmail.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Nước, chất thải và các hệ thống khác
Ngày niêm yết: 15/11/2016
Vốn điều lệ: 54,249,000,000
Số CP niêm yết: 5,344,345
Số CP đang LH: 5,344,345
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1800271113
GPTL: 842
Ngày cấp: 10/04/1997
GPKD: 1800271113
Ngày cấp: 26/08/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Thu gom vận chuyển và xử lý rác thải;
- Dịch vụ chăm sóc và duy tu cảnh quan;
- Thoát nước và xử lý nước thải;
- Xây lắp, duy tu và sửa chữa các công trình;
- Dịch vụ đô thị.
- Tiền thân là CT Công trình đô thị Tp Cần Thơ thành lập theo QĐ số 65.QĐ.TC.TP90 ngày 29/11/1990 của UBND Tp Cần Thơ
- Ngày 03/07/2015, CTCP Đô thị Cần Thơ chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP theo GCNĐKDN CTCP với mã số DN: 1800271113
- Ngày 15/11/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000đ/CP.
- 20/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 23/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 22/12/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 23/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 29/06/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.