CTCP Dược Trung ương 3 (UPCoM: TW3)
CENTRAL PHARMACEUTICAL JSC No. 3
10,500
Mở cửa10,500
Cao nhất10,500
Thấp nhất10,500
KLGD
Vốn hóa17.88
Dư mua1,200
Dư bán
Cao 52T 16,000
Thấp 52T10,200
KLBQ 52T543
NN mua-
% NN sở hữu0.06
Cổ tức TM700
T/S cổ tức0.07
Beta-0.09
EPS
P/E-
F P/E5.25
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/09/2024 | 10,500 | 0 (0.00%) | 0 |
05/09/2024 | 10,500 | 0 (0.00%) | 0 |
04/09/2024 | 10,500 | 0 (0.00%) | 0 |
30/08/2024 | 10,500 | 0 (0.00%) | 0 |
29/08/2024 | 10,500 | 0 (0.00%) | 0 |
22/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
26/09/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 200 đồng/CP |
24/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP |
29/05/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 900 đồng/CP |
30/05/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 900 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Dược Trung ương 3
Tên tiếng Anh: CENTRAL PHARMACEUTICAL JSC No. 3
Tên viết tắt:CPC3
Địa chỉ: Số 115 - Ngô Gia Tự - P. Hải Châu 1 - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Mr. Trương Thoại Nhân
Điện thoại: (84.236) 383 0202
Fax: (84.236) 382 2767
Email:ceteus.us2013@yahoo.com
Website:https://duoctw3.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngày niêm yết: 18/10/2016
Vốn điều lệ: 17,500,000,000
Số CP niêm yết: 1,750,000
Số CP đang LH: 1,702,600
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0400102077
GPTL: 392/BYT-QĐ
Ngày cấp: 20/04/1993
GPKD: 0400102077
Ngày cấp: 19/10/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
- Kinh doanh Bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
- Bán buôn chuyên doanh khác
- Dịch vụ quán thuốc...
- Tiền thân là Kho thuốc K45 thuộc Ban Y Tế khu Trung Trung bộ. Quá trình phát triển của Công ty trải qua các giao đoạn sau:
+ Từ tháng 10/1968 đến 03/02/1976: Ngày 03/02/1976, Tổng Kho thuốc được thành lập và có tên gọi là Kho thuốc K45 Vinh quang thuộc Ban y tế Khu Trung Trung Bộ (tiền thân của Tổng Kho thuốc chi viện từ miền Bắc vào miền Nam được tách từ đơn vị Đội 20 thuộc Ban Kinh Tài Khu 5 vào thời gian trước tháng 10/1968)
+ Từ ngày 03/02/1976 đến 05/06/1985: Ngày 03/02/1976, Bộ trưởng Bộ y tế ra QĐ số 82/BYT - QĐ về việc thành lập Công ty Dược Tổng hợp Cấp I tại Đà Nẵng (gọi tắt là CÔNG TY DƯỢC CẤP I - ĐÀ NẴNG) đặt dưới sự chỉ đạo của Liên hiệp các Xí nghiệp Dược Việt Nam
+ Ngày 05/06/1985 đến ngày 09/04/1993: Bộ trưởng Bộ y tế ra QĐ số 534/BYT-QĐ về việc đổi tên các đơn vị trực thuộc Liên hiệp - Các Xí nghiệp Dược Việt Nam. Công ty Dược Cấp I - Đà Nẵng được đổi tên là : CÔNG TY DƯỢC LIỆU TRUNG ƯƠNG III
+ Ngày 09/04/1993 đến 28/6/2010: Căn cứ Thông báo số 108/TB của Văn phòng Chính phủ, Bộ y tế ra Quyết định 392/BYT-QĐ ngày 20/04/1993 thành lập Doanh nghiệp Nhà nước và Công ty Dược Liệu Trung ương III, được đổi tên là : CÔNG TY DƯỢC TW III.
+ Ngày 29/6/2010 đến 25/03/2015 Công ty Dược TW 3 chính thức được chuyển đổi sang Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 theo Quyết định số 047/QĐ-TCTD ngày 29/6/2010 của Hội đồng quản trị Tổng Công ty Dược Việt Nam.
+ Ngày 25/3/2015 đến nay: Công ty TNHH MTV Dược TW3 được phê duyệt chuyển đổi sang CTCP Dược Trung ương 3 theo QĐ số 4204/QĐ-BYT ngày 15/10/2014 của bộ Y tế về việc phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển Công ty TNHH MTV Dược TW3 thành CTCP và chính thức chuyển đổi thành CTCP Dược Trung ương 3 theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh kể từ ngày 25/03/2015
- Ngày 18/10/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.500đ/CP.
- 11/09/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 06/10/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 200 đồng/CP
- 07/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 23/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.