CTCP Tư vấn Đầu tư mỏ và Công Nghiệp - Vinacomin (UPCoM: TVM)
Vinacomin Industry Investment Consulting JSC
10,000
Mở cửa10,000
Cao nhất10,000
Thấp nhất10,000
KLGD
Vốn hóa24
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 10,100
Thấp 52T6,500
KLBQ 52T95
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.05
Beta-0.26
EPS935
P/E10.69
F P/E14.12
BVPS16,588
P/B0.60
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/09/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
12/09/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
11/09/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
10/09/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
09/09/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
06/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
24/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 300 đồng/CP |
09/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 300 đồng/CP |
02/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP |
22/05/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 300 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Tư vấn Đầu tư mỏ và Công Nghiệp - Vinacomin
Tên tiếng Anh: Vinacomin Industry Investment Consulting JSC
Tên viết tắt:VIMCC
Địa chỉ: Số 565 Nguyễn Trãi - P. Thanh Xuân Nam - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Phùng Đức Trường
Điện thoại: (84.24) 3854 4252 - 3854 4153
Fax: (84.24) 3854 3164
Email:vimcc@vnn.vn
Website:http://vimcc.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ
Ngành: Dịch vụ tư vấn quản lý, khoa học và kỹ thuật
Ngày niêm yết: 15/12/2015
Vốn điều lệ: 24,000,000,000
Số CP niêm yết: 2,400,000
Số CP đang LH: 2,400,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0500237543
GPTL: 3938/QÐ-BCN
Ngày cấp: 30/11/2005
GPKD: 0500237543
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình mỏ, điện lực, công nghiệp, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông
- Khảo sát thiết kế xây dựng công trình công nghiệp mỏ, công trình giao thông, công trình hạ tầng
- Thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp
- Thiết kế công trình điện năng: đường dây tải điện, trạm biến thế điện, công trình điện dân dụng và công nghiệp
- Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước khu công nghiệp, dân dụng, giao thông
- Thẩm định các dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán các dự án đầu tư
- Tư vấn xuất nhập khẩu thiết bị phụ tùng, nhập khẩu vật tư, thiết bị, phụ tùng phục vụ cho ngành mỏ và các ngành công nghiệp khác
- Xây dựng các công trình công nghiệp dân dụng, giao thông, vận tải, điện lực
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khoa học ngành mỏ
- Dịch vụ thương mại
- Kinh doanh vật tư, thiết bị ngành khai khoáng và các ngành công nghiệp khác, nông nghiệp...
- Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư mỏ và công nghiệp - Vinacomin là đơn vị trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, được thành lập ngày 22/9/1965 theo Quyết định số 1139/BCNNg-KB2 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nặng với tên gọi tiền thân là Viện Nghiên cứu và Thiết kế mỏ.
- Sau đó, Viện lần lượt được đổi tên thành Viện Quy hoạch và Thiết kế than; Viện Quy hoạch Kinh tế và Thiết kế than; Công ty Khảo sát và Thiết kế than; Công ty Quy hoạch và Thiết kế mỏ. Từ ngày 05/4/2000 Công ty được đổi thành Công ty Tư vấn xây dựng mỏ và công nghiệp theo quyết định số 23/2000/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
- Ngày 30/11/2005 Bộ Công nghiệp đã ban hành Quyết định số 3938/QĐ-BCN về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Tư vấn đầu tư mỏ và công nghiệp thành Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư mỏ và công nghiệp.
- Tháng 1/2015: Vốn điều lệ 16 tỷ đồng.
- Ngày 28/10/2015: Cổ phiếu Công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch lần đầu trên UPCoM với mã chứng khoán TVM.
- Ngày 15/12/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của TVM trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 13,900 đồng/CP.
- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 24 tỷ đồng
- 21/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 23/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 21/09/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 11/09/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
- 20/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.