CTCP Thủy Tạ (OTC: TTJ)
Thuy Ta Joint Stock Company
| 21/01/2021 | TTJ: Hủy đăng ký chứng khoán tại trung tâm lưu ký chứng khoán VN |
| 12/01/2021 | TTJ: Ngày 19/01/2021, ngày hủy ĐKGD cổ phiếu của CTCP Thủy Tạ |
| 12/01/2021 | TTJ: Ngày 19/01/2021, ngày hủy ĐKGD cổ phiếu của CTCP Thủy Tạ |
| 17/12/2020 | TTJ: Thay đổi nhân sự |
| 02/10/2020 | TTJ: Thay đổi nhân sự |
| 03/08/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
| 02/08/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
| 27/06/2025 | BCTC năm 2023 |
| 22/06/2020 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2020 |
| 10/06/2020 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2020 |
| 31/03/2020 | BCTC Kiểm toán năm 2019 |
| 30/03/2020 | Báo cáo thường niên năm 2019 |
Tên đầy đủ: CTCP Thủy Tạ
Tên tiếng Anh: Thuy Ta Joint Stock Company
Tên viết tắt:Thuy Ta.,JSC
Địa chỉ: Số 6 Phố Lê Thái Tổ - P. Hàng Trống - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Tuấn Điệp
Điện thoại: (84.24) 3825 7058 - 3828 9347
Fax: (84.24) 3825 5265
Email:thuytahn@fpt.vn
Website:http://thuyta.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 20/06/2017
Vốn điều lệ: 30,000,000,000
Số CP niêm yết: 3,000,000
Số CP đang LH: 3,000,000
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
- Sản xuất các loại bánh từ bột; sản xuất ca cao, socola và mứt kẹo; sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn; sản xuất thực phẩm khác
- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng...
- Công ty Thủy Tạ là tiền thân của Nhà hàng Thủy Tạ được thành lập từ tháng 05/1958
- Ngày 30/03/2006, chuyển đổi thành CTCP Thủy Tạ
- Ngày 20/06/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 31.000 đ/CP.
- Ngày 19/01/2021 ngày hủy giao dịch trên UPCoM .
- 19/01/2021 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 16/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 30/05/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 24/08/2018 Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
- 25/05/2018 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.