CTCP May Thanh Trì (UPCoM: TTG)
Thanh Tri Garment Joint Stock Company
10,800
Mở cửa9,500
Cao nhất10,800
Thấp nhất9,500
KLGD1,900
Vốn hóa36.72
Dư mua1,900
Dư bán800
Cao 52T 26,900
Thấp 52T9,600
KLBQ 52T5,204
NN mua-
% NN sở hữu3.87
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.53
EPS
P/E-
F P/E3.15
BVPS
P/B-
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 19/11/2025 | 10,500 | 0 (0.00%) | 0 |
| 18/11/2025 | 10,800 | -300 (-2.70%) | 1,900 |
| 17/11/2025 | 11,100 | 0 (0.00%) | 0 |
| 14/11/2025 | 11,100 | 0 (0.00%) | 0 |
| 13/11/2025 | 11,100 | 0 (0.00%) | 0 |
| 07/06/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 200 đồng/CP |
| 30/08/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 200 đồng/CP |
| 11/08/2016 | Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 150 đồng/CP |
| 06/05/2015 | Trả cổ tức năm 2014 bằng tiền, 700 đồng/CP |
| 16/05/2014 | Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 700 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP May Thanh Trì
Tên tiếng Anh: Thanh Tri Garment Joint Stock Company
Tên viết tắt:TTG.,JSC
Địa chỉ: Lô 1-CN3 - CCN Ngọc Hồi - X.Ngọc Hồi - H.Thanh Trì - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đào Thị Thuỷ
Điện thoại: (84.24) 3861 5551
Fax: (84.24) 3861 5390
Email:business@hapro.com.vn
Website:http://www.hapro.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc
Ngày niêm yết: 02/02/2010
Vốn điều lệ: 34,000,000,000
Số CP niêm yết: 3,400,000
Số CP đang LH: 3,400,000
- Sản xuất hàng may mặc.
- Tháng 5/1993: Tiền thân là Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì được thành lập.
- Tháng 6/1996: Xí nghiệp may xuất khẩu Thanh Trì chính thức được thành lập theo quyết định số 2032/QĐ-UB của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội.
- Tháng 04/2008: Xí nghiệp May xuất khẩu Thanh Trì chuyển đổi thành CTCP may Thanh Trì với vốn điều lệ của công ty là 20 tỷ đồng.
- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 34 tỷ đồng.
- 21/08/2025 Giao dịch bổ sung - 1,400,000 CP
- 16/05/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 16/10/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,400,000 CP
- 27/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 09/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.