CTCP Du lịch Trường Sơn COECCO (UPCoM: TSD)
Truongson Tourism JSC COECCO
6,100
Mở cửa6,900
Cao nhất6,900
Thấp nhất6,000
KLGD8,710
Vốn hóa7.77
Dư mua39,390
Dư bán32,290
Cao 52T 9,100
Thấp 52T3,100
KLBQ 52T17,570
NN mua-
% NN sở hữu0.02
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.82
EPS
P/E-
F P/E10.17
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2025 | 6,100 | 100 (+1.67%) | 8,710 |
27/03/2025 | 6,000 | -100 (-1.64%) | 63,100 |
26/03/2025 | 6,200 | -700 (-10.14%) | 117,872 |
25/03/2025 | 6,900 | -1,200 (-14.81%) | 44,816 |
24/03/2025 | 7,500 | -1,300 (-14.77%) | 10,606 |
Tên đầy đủ: CTCP Du lịch Trường Sơn COECCO
Tên tiếng Anh: Truongson Tourism JSC COECCO
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Số 187 - Đường Lê Duẩn - P. Trung Đô - Tp. Vinh - T. Nghệ An
Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Quỳnh
Điện thoại: (08) 8972 3777
Fax: (038) 3592 541
Email:Truongsontourist@gmail.com
Website:http://truongsontourist.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải
Ngành: Dịch vụ hành chính và hỗ trợ
Ngày niêm yết: 10/01/2018
Vốn điều lệ: 13,000,000,000
Số CP niêm yết: 1,300,000
Số CP đang LH: 1,274,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2900793002
GPTL: 219/QĐ-BQP
Ngày cấp: 30/12/2006
GPKD: 2900793002
Ngày cấp: 24/04/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày (khách sạn, nhà hàng)
- Điều hành tua du lịch
- Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
- Ngày 23/06/2005 là năm thành lập Công ty TNHH Du lịch Trường Sơn.
- Ngày 24/04/2007 Chuyển thành Công ty TNHH MTV Du lịch Trường Sơn Coecco
- Ngày 02/08/2016 chính thức hoạt động theo hình thức Công ty Cổ phần
- Ngày 10/01/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.000 đ/CP.
- 11/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 05/03/2025 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện cảnh báo
- 30/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 21/03/2024 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 18/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.