CTCP Nước giải khát Sài Gòn (OTC: TRI)
Saigon Beverages Join Stock Company
29/02/2008 | Trả cổ tức năm 2007 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
31/05/2007 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:1, giá 10,000 đồng/CP |
06/03/2007 | Trả cổ tức năm 2006 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
20/01/2006 | Trả cổ tức năm 2005 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
29/12/2016 | Nghị quyết HĐQT v/v thoái toàn bộ vốn tại công ty liên kết là CTCP Tri Thức Doanh Nghiệp Quốc Tế |
07/03/2012 | Giải trình KQKD quý 4 năm 2011 |
02/02/2012 | BCTC quý 4 năm 2011 |
08/11/2011 | Giải trình KQKD quý 3 năm 2011 |
20/10/2011 | BCTC quý 3 năm 2011 |
Tên đầy đủ: CTCP Nước giải khát Sài Gòn
Tên tiếng Anh: Saigon Beverages Join Stock Company
Tên viết tắt:TRIBECO
Địa chỉ: Số 12 Kỳ Đồng - P.9 - Q.3 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Shen Hung Ming
Điện thoại: (84.28) 3824 9654 - 3824 9665
Fax: (84.28) 3824 9659
Email:tribeco@tubeco.com.vn
Website:http://www.tribeco.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 28/12/2001
Vốn điều lệ: 275,483,600,000
Số CP niêm yết: 27,548,360
Số CP đang LH: 27,548,360
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302237615
GPTL:
Ngày cấp: 01/02/2001
GPKD: 4103000297
Ngày cấp: 16/02/2001
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Chế biến thực phẩm, sản xuất sữa đậu nành, nước ép trái cây và nước giải khát các loại
- Mua bán hàng tư liệu sản xuất (vỏ chai, hương liệu) và các loại nước giải khát
- Sản xuất, kinh doanh, chế biến lương thực
- Cho thuê nhà và kho bãi, kinh doanh nhà hàng ăn uống...
VP đại diện:
Tại Hà Nội: 51 Nguyên Hồng, Quận Đống Đa, Hà Nội.
- Tiền thân là CTy TNHH Tribeco
- Ngày 16/02/2001, Công ty chuyển sang hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi như ngày nay
- Ngày 10/04/2012, Công ty chính thức hủy NY trên HOSE
- 24/08/2012 Họp ĐHCĐ bất thường 2012
- 10/04/2012 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 18/03/2008 Trả cổ tức năm 2007 bằng tiền, 1500 đồng/CP
- 10/08/2007 Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:1, giá 10,000 đồng/CP
- 26/03/2007 Trả cổ tức năm 2006 bằng tiền, 1500 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.