CTCP Phân phối Top One (UPCoM: TOP)
Top One Allot Joint Stock Company
1,100
Mở cửa1,100
Cao nhất1,100
Thấp nhất1,100
KLGD
Vốn hóa27.88
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 1,700
Thấp 52T1,100
KLBQ 52T9,702
NN mua-
% NN sở hữu1.23
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.36
EPS1
P/E859.38
F P/E1,392.41
BVPS6,404
P/B0.17
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
21/01/2025 | 1,100 | 0 (0.00%) | 0 |
20/01/2025 | 1,100 | 0 (0.00%) | 0 |
17/01/2025 | 1,100 | -100 (-8.33%) | 56,000 |
16/01/2025 | 1,200 | 0 (0.00%) | 0 |
15/01/2025 | 1,200 | 0 (0.00%) | 0 |
03/11/2016 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 450 đồng/CP |
16/06/2016 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:6, giá 10,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Phân phối Top One
Tên tiếng Anh: Top One Allot Joint Stock Company
Tên viết tắt:TOP ONE., JSC
Địa chỉ: Tổ 1 TT Việt Lâm - H. Vị Xuyên - T. Hà Giang
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Bá Trường
Điện thoại: (84.24) 6292 8994
Fax: (84.24) 6282 8818
Email:topone2307@gmail.com
Website:https://toponejs.com/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 23/07/2015
Vốn điều lệ: 253,500,000,000
Số CP niêm yết: 25,350,000
Số CP đang LH: 25,350,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0106121967
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0106121967
Ngày cấp: 11/03/2013
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Phân phối các sản phẩm cafe trung nguyên, net cafe, trà Kim Anh, trà Dilmah, trà Lipton, Nước Tribeco...
- Bán buôn tổng hợp nhiều loại sản phẩm: đồ uống, thực phẩm, máy móc, thiết bị, nông sản, lâm sản, phụ liệu may mặc.
- Ngày 09/07/2015: Cổ phiếu của công ty được chấp thuận giao dịch trên UPCoM
- Ngày 23/07/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của TOP trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 14,000 đồng/CP
- 13/10/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 28/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 08/10/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 06/07/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 16/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.