CTCP Tài Nguyên (HOSE: TNT)
Tai Nguyen Corporation
2,800
Mở cửa3,090
Cao nhất3,110
Thấp nhất2,800
KLGD363,900
Vốn hóa71.40
Dư mua11,000
Dư bán13,300
Cao 52T 2,900
Thấp 52T1,300
KLBQ 52T190,355
NN mua-
% NN sở hữu0.84
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*-76
P/E-38.68
F P/E46.85
BVPS10,528
P/B0.28
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/01/2021 | 2,800 | -140 (-4.76%) | 363,900 |
21/01/2021 | 2,940 | 190 (+6.91%) | 1,308,600 |
20/01/2021 | 2,750 | (0.00%) | 868,900 |
19/01/2021 | 2,750 | 100 (+3.77%) | 1,343,500 |
18/01/2021 | 2,650 | 170 (+6.85%) | 1,178,300 |
23/12/2015 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:2, giá 10,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Tài Nguyên
Tên tiếng Anh: Tai Nguyen Corporation
Tên viết tắt:Tainguyen Group
Địa chỉ: Tầng 19 - Tòa nhà Thăng Long - Số 98 Ngụy Như Kon Tum - P. Nhân Chính - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đoàn Năng Tuân
Điện thoại: (84.24) 6251 0894
Fax: (84.24) 6251 0895
Email:longlstn@gmail.com
Website:http://tainguyen.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 21/05/2010
Vốn điều lệ: 255,000,000,000
Số CP niêm yết: 25,500,000
Số CP đang LH: 25,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0101881347
GPTL:
Ngày cấp: 01/07/2007
GPKD: 0103018230
Ngày cấp: 02/07/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đầu tư, kinh doanh Bất động sản;
- Xây dựng;
- Thương mại, dịch vụ
- Kinh doanh chợ, siêu thị, trung tâm thương mại, nông nghiệp, nông sản, chế biến gạo...
Tiền thân là CTy TNHH Tư vấn và Đầu tư Tài Nguyên GCN ĐKKD số: 0102024446 do phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hà Nội cấp ngày 24/02/2006
- 27/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 23/08/2019 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện cảnh báo
- 26/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 09/04/2019 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 30/05/2018 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.