Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Tập đoàn TNT (HOSE: TNT)

TNT Group JSC

4,130

20 (+0.49%)
04/10/2024 15:00

Mở cửa4,090

Cao nhất4,130

Thấp nhất4,090

KLGD33,300

Vốn hóa210.63

Dư mua16,600

Dư bán12,000

Cao 52T 6,200

Thấp 52T3,900

KLBQ 52T380,776

NN mua-

% NN sở hữu1.62

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.19

EPS338

P/E12.15

F P/E10.48

BVPS13,378

P/B0.31

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TNT: HPX NVL SHB ABB SRA
Trending: HPG (89,499) - MBB (62,531) - NVL (61,914) - TPB (52,680) - TCB (49,090)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngày 24/02/2006, CTCP Tập đoàn TNT được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3.6 tỷ đồng với lĩnh vực hoạt động chính là bất động sản, khoáng sản và các dịch vụ tư vấn liên quan. Công ty hoạt động chính trong lĩnh vực khoáng sản với 2 hoạt động chính là khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản và tư vấn trong lĩnh vực khoáng sản. Nhà máy tại Xá Nhè (tỉnh Điện Biên) có công suất 150 tấn quặng nguyên khai/ngày. Bên c... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
04/10/20244,13020 (+0.49%)33,300
03/10/20244,110-70 (-1.67%)52,500
02/10/20244,1800 (0.00%)19,400
01/10/20244,18070 (+1.70%)161,100
30/09/20244,1100 (0.00%)54,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/12/2015Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:2, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 BSC (CK BIDV) 10 0 07/08/2020
3 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
4 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/09/2024
5 PHS (CK Phú Hưng) 10 0 17/09/2024
6 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 12/09/2024
7 ABS (CK An Bình) 1 0 11/09/2024
8 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
9 FNS (CK Funan) 30 10 17/10/2022
10 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
01/10/2024Thuyết minh BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 (điều chỉnh)
13/09/2024Giải trình kết quả kinh doanh Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
13/09/2024Giải trình kết quả kinh doanh Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
13/09/2024Giải trình kết quả kinh doanh Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
28/08/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Tập đoàn TNT

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn TNT

Tên tiếng Anh: TNT Group JSC

Tên viết tắt:TẬP ĐOÀN TNT

Địa chỉ: Tầng 19 - Tòa nhà Thăng Long - Số 98A phố Ngụy Như Kon Tum - P. Nhân Chính - Q. Thanh Xuân - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Tuấn Hoàng

Điện thoại: (84.24) 6251 0894

Fax: (84.24) 6251 0895

Email:TNTGroup.official@gmail.com

Website:https://tnt-group.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 21/05/2010

Vốn điều lệ: 510,000,000,000

Số CP niêm yết: 51,000,000

Số CP đang LH: 51,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101881347

GPTL:

Ngày cấp: 01/07/2007

GPKD: 0103018230

Ngày cấp: 02/07/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đầu tư, kinh doanh Bất động sản;

- Xây dựng;

- Thương mại, dịch vụ

- Kinh doanh chợ, siêu thị, trung tâm thương mại, nông nghiệp, nông sản, chế biến gạo...

- Ngày 24/02/2006: Công ty TNHH Dương Quân được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3.6 tỷ đồng với lĩnh vực hoạt động chính là bất động sản, khoáng sản và các dịch vụ tư vấn liên quan.

- Tháng 07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.

- Ngày 18/06/2008: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tài Nguyên và tăng vốn điều lệ lên 30 tỷ đồng thông qua đợt phát hành cho cổ đông hiện hữu.

- Ngày 04/12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 40 tỷ đồng thông qua đợt phát hành riêng lẻ.

- Ngày 10/06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 85 tỷ đồng thông qua đợt phát hành riêng lẻ.

- Ngày 21/05/2010: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

- Ngày 01/02/2016: Tăng vốn điều lệ lên 255 tỷ đồng.

- Ngày 06/05/2021: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn TNT.

- Ngày 18/01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 510 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.