CTCP Thép tấm lá Thống Nhất (UPCoM: TNS)
Thong Nhat Flat Steel Joint Stock Company
Sản xuất
/ Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
/ Sản xuất sản phẩm thép từ nguyên liệu thu mua
3,300
Mở cửa3,300
Cao nhất3,300
Thấp nhất3,300
KLGD80,529
Vốn hóa66
Dư mua629,071
Dư bán
Cao 52T 3,300
Thấp 52T2,000
KLBQ 52T13,544
NN mua-
% NN sở hữu0.07
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.22
EPS140
P/E20.78
F P/E15.77
BVPS1,485
P/B1.95
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
29/03/2024 | 3,300 | 400 (+13.79%) | 80,529 |
28/03/2024 | 2,900 | 0 (0.00%) | 0 |
27/03/2024 | 2,900 | 0 (0.00%) | 0 |
26/03/2024 | 2,900 | 0 (0.00%) | 0 |
25/03/2024 | 2,900 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Thép tấm lá Thống Nhất
Tên tiếng Anh: Thong Nhat Flat Steel Joint Stock Company
Tên viết tắt:TNFS
Địa chỉ: KCN Phú Mỹ I - Phường Phú Mỹ - Thị xã Phú Mỹ - T. Bà Rịa - Vũng Tàu
Người công bố thông tin: Mr. Tô Ngọc Huy
Điện thoại: (84.254) 392 3636 - (84.254) 392 36367
Fax: (84.254) 392 3889
Email:tnsteel@tnsteel.vn
Website:http://www.tnsteel.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 06/01/2017
Vốn điều lệ: 200,000,000,000
Số CP niêm yết: 20,000,000
Số CP đang LH: 20,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 492031000061
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 492031000061
Ngày cấp: 20/09/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thép tấm lá sử dụng trong các ngành công nghiệp: thép ống, tôn mạ, ô tô, xe máy, điện lạnh và đồ gia dụng...
- TNFS được thành lập theo Giấy chứng nhận đầu tư số 492031000061 do Ban quản lý KCN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 20/09/2007 với VĐL thực góp là 200.000.000.000 đồng
- Ngày 06/01/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 5.000 đ/cp.
- 10/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 06/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 16/03/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 01/01/2023 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện kiểm soát
- 06/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.