CTCP Thép tấm lá Thống Nhất (UPCoM: TNS)
Thong Nhat Flat Steel Joint Stock Company
3,500
Mở cửa3,600
Cao nhất3,600
Thấp nhất3,500
KLGD13,600
Vốn hóa70
Dư mua6,200
Dư bán5,000
Cao 52T 5,600
Thấp 52T3,500
KLBQ 52T10,660
NN mua-
% NN sở hữu0.06
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.19
EPS1,728
P/E2.08
F P/E3.60
BVPS4,585
P/B0.79
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 14/11/2025 | 3,500 | -100 (-2.78%) | 13,600 |
| 13/11/2025 | 3,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 12/11/2025 | 3,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 11/11/2025 | 3,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 10/11/2025 | 3,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 12/11/2025 | Điều lệ năm 2025 |
| 12/11/2025 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025 |
| 20/10/2025 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025 |
| 14/10/2025 | BCTC quý 3 năm 2025 |
| 07/08/2025 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2025 |
Tên đầy đủ: CTCP Thép tấm lá Thống Nhất
Tên tiếng Anh: Thong Nhat Flat Steel Joint Stock Company
Tên viết tắt:TNFS
Địa chỉ: KCN Phú Mỹ I - P. Phú Mỹ - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Tô Ngọc Huy
Điện thoại: (84.254) 392 3636 - (84.254) 392 36367
Fax: (84.254) 392 3889
Email:tnsteel@tnsteel.vn
Website:http://www.tnsteel.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 06/01/2017
Vốn điều lệ: 200,000,000,000
Số CP niêm yết: 20,000,000
Số CP đang LH: 20,000,000
- Sản xuất thép tấm lá cán nguội và các sản phẩm sau cán.
- TNFS được thành lập theo Giấy chứng nhận đầu tư số 492031000061 do Ban quản lý KCN tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 20/09/2007 với VĐL thực góp là 200,000,000,000 đồng.
- Ngày 06/01/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 5,000đ/CP.
- 12/11/2025 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
- 19/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 10/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 06/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 16/03/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.