CTCP Tổng hợp Gỗ Tân Mai (UPCoM: TMW)
Tan Mai General Wood JSC
11,900
Mở cửa11,900
Cao nhất11,900
Thấp nhất11,900
KLGD
Vốn hóa55.48
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 11,900
Thấp 52T11,900
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM800
T/S cổ tức0.07
Beta-
EPS
P/E-
F P/E11.56
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
01/12/2023 | 11,900 | (0.00%) | 0 |
30/11/2023 | 11,900 | (0.00%) | 0 |
29/11/2023 | 11,900 | (0.00%) | 0 |
28/11/2023 | 11,900 | (0.00%) | 0 |
27/11/2023 | 11,900 | (0.00%) | 0 |
24/03/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP |
09/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP |
26/03/2021 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 700 đồng/CP |
11/12/2018 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
30/05/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Tổng hợp Gỗ Tân Mai
Tên tiếng Anh: Tan Mai General Wood JSC
Tên viết tắt:TAN MAI WOOD COMPANY
Địa chỉ: Số 84 đường Nguyễn Văn Hoa - P.Thống Nhất - Tp.Biên Hòa - Đồng Nai
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Kim Trang
Điện thoại: (84.251) 382 2258
Fax: (84.251) 382 3731
Email:gotanmai@vnn.vn
Website:http://www.wood-tanmai.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm gỗ
Ngày niêm yết: 23/12/2009
Vốn điều lệ: 46,623,500,000
Số CP niêm yết: 4,662,350
Số CP đang LH: 4,662,350
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3600254266
GPTL:
Ngày cấp: 24/02/2006
GPKD: 4703000308
Ngày cấp: 24/02/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, chế biến gỗ: Ván ép, ván dăm, hàng mộc tinh chế
- Mua bán, đại lý ký gửi xăng dầu; phân bón hóa chất (trừ hóa chất độc hại mạnh)
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp...
- Tiền thân là CT Tổng hợp chế biến gỗ Tân Mai được thành lập từ năm 1975
- Tháng 03/2006, chuyển thành CTCP Tổng hợp Gỗ Tân Mai.
- 26/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 24/04/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 30/03/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 30/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 28/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.