CTCP Viglacera Thăng Long (UPCoM: TLT)
Viglacera Thanglong Joint Stock Company
Sản xuất
/ Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
/ Sản xuất các sản phẩm từ đất sét và vật liệu chịu nhiệt
13,900
Mở cửa13,900
Cao nhất13,900
Thấp nhất13,900
KLGD
Vốn hóa97.16
Dư mua10,600
Dư bán9,900
Cao 52T 17,200
Thấp 52T10,800
KLBQ 52T305
NN mua-
% NN sở hữu0.24
Cổ tức TM1,500
T/S cổ tức0.11
Beta0.01
EPS
P/E-
F P/E19.43
BVPS-1,473
P/B-9.43
# | Họ và tên | Cổ phần | Tỷ lệ (%) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ông Lê Tiến Dũng CTHĐQT | |||||
2 | Ông Đinh Quang Huy TVHĐQT | |||||
3 | Bà Cao Thị Nhung TVHĐQT | |||||
4 | Ông Đoàn Hải Mậu GĐ/TVHĐQT | |||||
5 | Ông Nguyễn Việt Hồng TVHĐQT | |||||
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Các dự án lớn
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Tiền thân là Nhà máy Gạch men Thăng Long thuộc Công ty Gạch ốp lát Thăng Long Viglacera
- Ngày 31/12/2003 Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP
- 28/02/2013, Mã TLT hủy niêm yết trên HNX
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 19/06/2013 |
Giá ngày GD đầu tiên | 35,000 |
KL Niêm yết lần đầu | 1,800,000 |
KL Niêm yết hiện tại | 6,989,800 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 6,989,800 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | AASC | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Văn Sinh |
• Chức vụ | Chủ Tịch HĐQT |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Mr. Nguyễn Xuân Đồng |
• Chức vụ | Kế toán trưởng |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | 1778/QĐ-BXD |
Giấy phép Kinh Doanh | 1903000053 |
Mã số thuế | 2500224026 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | P.Phúc Thắng - Tp.Phúc Yên - T.Vĩnh Phúc |
• Điện thoại | (84.24) 3581 1900 |
• Fax | (84.24) 3581 1349 |
viglacerathanglong@yahoo.com | |
• Website | https://viglacerathanglong.com.vn |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành