CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long (HOSE: TLD)
Thang Long Urban Development And Construction Investment JSC
6,450
Mở cửa6,830
Cao nhất6,850
Thấp nhất6,360
KLGD562,900
Vốn hóa257.72
Dư mua130,000
Dư bán6,200
Cao 52T 16,700
Thấp 52T4,100
KLBQ 52T512,057
NN mua11,500
% NN sở hữu2.53
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*724
P/E9.43
F P/E11.06
BVPS10,944
P/B0.62
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/01/2021 | 6,450 | -380 (-5.56%) | 562,900 |
25/01/2021 | 6,830 | 340 (+5.24%) | 653,700 |
22/01/2021 | 6,490 | (0.00%) | 431,400 |
21/01/2021 | 6,490 | 10 (+0.15%) | 933,300 |
20/01/2021 | 6,480 | -360 (-5.26%) | 955,900 |
28/12/2020 | Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
19/06/2020 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP |
11/09/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4 |
10/07/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 400 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long
Tên tiếng Anh: Thang Long Urban Development And Construction Investment JSC
Tên viết tắt:THANGLONG DECO.,JSC
Địa chỉ: ThônTrung - X. Liên Trung - H. Đan Phượng -Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Văn Tuyến
Điện thoại: 024 3363 1063
Fax: 024 3373 3333
Email:thanglongdeco.jsc@gmail.com
Website:http://thanglongdeco.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm gỗ
Ngày niêm yết: 07/12/2017
Vốn điều lệ: 399,563,720,000
Số CP niêm yết: 38,054,077
Số CP đang LH: 39,956,372
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0500383583
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0500383583
Ngày cấp: 27/05/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
Sản xuất các loại ván ép, hoạt động xây dựng công trình,...
- Được thành lập tháng 09/2000, tiền thân là Công ty Thương mại và Xây dựng Ngọc Hà
- Ngày 09/12/2010, chính thức đổi tên thành CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng Long
- Ngày 07/12/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 12.000 đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.