CTCP Công nghiệp Tung Kuang (HNX: TKU)
Tung Kuang Industrial JSC
15,000
Mở cửa15,000
Cao nhất15,000
Thấp nhất15,000
KLGD8
Vốn hóa703.22
Dư mua92
Dư bán5,292
Cao 52T 17,900
Thấp 52T9,700
KLBQ 52T984
NN mua7
% NN sở hữu8.11
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.27
EPS312
P/E48.15
F P/E14.06
BVPS11,143
P/B1.35
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/10/2024 | 15,000 | 0 (0.00%) | 8 |
07/10/2024 | 15,000 | 0 (0.00%) | 0 |
04/10/2024 | 15,000 | 0 (0.00%) | 0 |
03/10/2024 | 15,000 | 0 (0.00%) | 0 |
02/10/2024 | 15,000 | 0 (0.00%) | 0 |
31/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
31/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
20/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
20/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:100 |
03/12/2021 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
Tên đầy đủ: CTCP Công nghiệp Tung Kuang
Tên tiếng Anh: Tung Kuang Industrial JSC
Tên viết tắt:TUNGKUANG
Địa chỉ: Số 3 Đường 2A - KCN Biên Hòa II - P.Long Bình Tân - Tp.Biên Hòa - T.Đồng Nai
Người công bố thông tin: Ms.Vũ Nguyễn Thị Hạnh
Điện thoại: (84.251) 383 6688
Fax: 84 (61) 383 6552 - 383 6553
Email:tungkuang@hcm.vnn.vn
Website:https://www.tungkuang.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản
Ngày niêm yết: 26/06/2006
Vốn điều lệ: 468,813,980,000
Số CP niêm yết: 7,255,744
Số CP đang LH: 46,881,398
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3600254361
GPTL: 1191 CPH/GP
Ngày cấp: 09/08/2005
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- SX các sản phẩm nhôm ở dạng thanh nhôm, ống nhôm, lá nhôm, lưới nhôm, dây nhôm và thực hiện các dịch vụ thiết kế, sửa chữa, lắp ráp các sản phẩm bằng nhôm
- SX các phụ kiện để phục vụ lắp đặt các sản phẩm bằng nhôm
- Các sản phẩm và phụ kiện bằng nhôm dùng trong lĩnh vực y tế, thể thao
- SX nhôm tấm và nhôm phức hợp dùng trong lĩnh vực XD, ...
- Tiền thân là Công ty Công nghiệp TNHH Tung Kuang.
- Tháng 12/2005: Công ty đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 163.91 tỷ đồng.
- Năm 2006: Cổ phiếu TKU được niêm yết tại Sàn giao dịch Chứng khoán Thành phố Hà Nội (HNX) . Vốn điều lệ là 199.22 tỷ đồng.
- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 212 tỷ đồng.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 243.79 tỷ đồng.
- Tháng 10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 268.17 tỷ đồng.
- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 300.35 tỷ đồng.
- Tháng 08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 322.88 tỷ đồng.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 387.45 tỷ đồng.
- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 426.19 tỷ đồng.
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 28/03/2024 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 20/12/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 27/10/2023 Giao dịch bổ sung - 659,372 CP
- 13/10/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 659,372 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.