Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin (HNX: TDN)

Vinacomin - DeoNai Coal JSC

9,700

100 (+1.04%)
06/12/2023 15:07

Mở cửa9,600

Cao nhất9,700

Thấp nhất9,600

KLGD32,900

Vốn hóa285.56

Dư mua32,466

Dư bán115,538

Cao 52T 11,400

Thấp 52T6,300

KLBQ 52T77,188

NN mua-

% NN sở hữu0.45

Cổ tức TM800

T/S cổ tức0.08

Beta0.55

EPS2,251

P/E4.26

F P/E12.73

BVPS11,898

P/B0.81

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng TDN: TC6 CST TVD NBC ITA
Trending: NVL (101,956) - HPG (90,024) - DIG (63,389) - CEO (56,171) - HAG (52,935)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Than Đèo Nai (TDN) có tiền thân là Mỏ than Đèo Nai được thành lập vào năm 1960. Công ty Cổ phần Than Đèo Nai - Vinacomin chỉ tập trung chuyên sâu hoạt động khai thác than. Hoạt động sản xuất và tiêu thụ than được tiến hành theo kế hoạch đã được phối hợp trước giữa công ty và Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
06/12/20239,700100 (+1.04%)32,900
05/12/20239,600 (0.00%)43,800
04/12/20239,600200 (+2.13%)24,100
01/12/20239,400100 (+1.08%)21,700
30/11/20239,300 (0.00%)12,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
31/05/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP
31/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
24/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP
22/05/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
16/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 30 0 27/11/2023
2 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
3 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
4 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 09/11/2023
5 BSC (CK BIDV) 0 -10 07/01/2022
6 MBKE (CK MBKE) 20 0 01/11/2023
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 01/11/2023
8 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
9 YSVN (CK Yuanta) 20 0 27/11/2023
10 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 21/11/2023
11 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 17/11/2023
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 23/10/2023
13 AGRISECO (CK Agribank) 10 0 15/11/2023
14 ABS (CK An Bình) 1 0 02/11/2023
15 FNS (CK Funan) 10 0 24/11/2023
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
17 EVS (CK Everest) 30 0 01/11/2023
18 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 09/11/2023
19 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
20 APG (CK An Phát) 50 0 20/10/2023
21 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
06/11/2023Nghị quyết Hội đồng quản trị về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự Đại hội cổ đông bất thường năm 2023
23/10/2023BCTC quý 3 năm 2023
15/08/2023BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2023
31/07/2023Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2023
27/07/2023BCTC quý 2 năm 2023

CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - DeoNai Coal JSC

Tên viết tắt:VDNC

Địa chỉ: P.Cẩm Tây - TX.Cẩm Phả - T.Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Đức Giang

Điện thoại: (84.203) 386 4251

Fax: (84.203) 386 3942

Email:tungbachdn@gmai.com

Website:http://deonai.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 21/11/2008

Vốn điều lệ: 294,390,970,000

Số CP niêm yết: 29,439,097

Số CP đang LH: 29,439,097

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101299

GPTL: 1968/QĐ-BCN

Ngày cấp: 01/10/2001

GPKD: 2203000740

Ngày cấp: 01/01/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến, kinh doanh than và các khoáng sản khác
- Xây dựng các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng
- Vận tải đường bộ, đường thủy, đường sắt
- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí...

- Năm 1960: Tiền thân là Mỏ than Đèo Nai được thành lập.

- Ngày 01/01/2007: Chính thức đi vào hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi mới là CTCP Than Đèo Nai - TKV. Công ty có vốn điều lệ là 80 tỷ đồng.

- Ngày 21/11/2008: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (Nay là Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội).

- Tháng 09/2011: Tăng vốn điều lệ lên 160 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 294.39 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.