Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (HOSE: TCB)
Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
33,700
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa238,806.30
Dư mua89,800
Dư bán24,000
Cao 52T 41,300
Thấp 52T21,800
KLBQ 52T17,964,738
NN mua-
% NN sở hữu22.42
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.03
Beta1.26
EPS3,113
P/E10.81
F P/E7.55
BVPS25,321
P/B1.33
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 12/11/2025 | 33,700 | 50 (+0.15%) | 0 |
| 11/11/2025 | 33,650 | 250 (+0.75%) | 11,239,700 |
| 10/11/2025 | 33,400 | 400 (+1.21%) | 8,793,300 |
| 07/11/2025 | 33,000 | -600 (-1.79%) | 16,083,600 |
| 06/11/2025 | 33,600 | -500 (-1.47%) | 13,684,100 |
| 30/09/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
| 20/06/2024 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1 |
| 21/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
| 05/07/2018 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:2 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
Tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:TECHCOMBANK
Địa chỉ: Techcombank Tower - Số 06 Quang Trung - P. Cửa Nam - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Quang Thắng
Điện thoại: (84.24) 3944 6368
Fax: (84.24) 3944 6362
Email:ho@techcombank.com.vn
Website:https://www.techcombank.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 04/06/2018
Vốn điều lệ: 70,862,404,140,000
Số CP niêm yết: 7,086,240,414
Số CP đang LH: 7,086,240,414
- Huy động và nhận tiền gửi ngắn, trung và dài hạn từ các tổ chức và cá nhân.
- Cung cấp tín dụng ngắn, trung và dài hạn dựa trên tính chất và khả năng cung ứng nguồn vốn của Ngân hàng.
- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán và ngân quỹ và các dịch vụ ngân hàng khác được NHNN cho phép.
- Thực hiện góp vốn, mua cổ phần, đầu tư trái phiếu theo quy định của pháp luật.
- Kinh doanh ngoại tệ theo quy định của pháp luật.
- Ngày 27/09/1993: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.
- Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên 51.49 tỷ đồng.
- Năm 1996: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.
- Năm 1999: Tăng vốn điều lệ lên 80.02 tỷ đồng.
- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 85.25 tỷ đồng.
- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 102.34 tỷ đồng.
- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 104.43 tỷ đồng.
- Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 127.98 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.
- Ngày 30/06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.
- Ngày 02/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 252.25 tỷ đồng.
- Ngày 26/11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 412.7 tỷ đồng.
- Ngày 21/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 453 tỷ đồng.
- Ngày 28/09/2005: Tăng vốn điều lệ lên 498 tỷ đồng.
- Ngày 28/10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 555 tỷ đồng.
- Năm 2005: Ký kết hợp đồng cổ đông chiến lược với HSBC.
- Ngày 24/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.
- Tháng 09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,165 tỷ đồng.
- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 3,342 tỷ đồng.
- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 4,337 tỷ đồng.
- Tháng 09/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,400 tỷ đồng.
- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 6,932 tỷ đồng.
- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,788.07 tỷ đồng.
- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,848.07 tỷ đồng.
- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 8,878.07 tỷ đồng.
- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 11,655.3 tỷ đồng.
- Ngày 04/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá tham chiếu là 128,000 đ/CP.
- Ngày 10/08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 34,965.92 tỷ đồng.
- Ngày 12/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 35,001.39 tỷ đồng.
- Ngày 19/01/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,049.06 tỷ đồng.
- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 35,109.14 tỷ đồng.
- Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 35,172.38 tỷ đồng.
- Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 35,225.10 tỷ đồng.
- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70,450.02 tỷ đồng.
- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 70,648.51 tỷ đồng.
- Tháng 05/2025: Tăng vốn điều lệ lên 70,862.40 tỷ đồng.
- 05/08/2026 Giao dịch bổ sung - 21,388,675 CP
- 01/12/2025 Giao dịch bổ sung - 19,830,117 CP
- 04/11/2025 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 21,388,675 CP
- 22/10/2025 Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 26/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.