Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin (Khác: TC6)

Vinacomin - Coc Sau Coal JSC

Trending: HPG (85,362) - MBB (61,037) - NVL (53,829) - TPB (51,175) - TCB (49,384)
Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin (TC6) tiền thân là Công trường than của chủ mỏ thực dân Pháp để lại từ năm 1907 đến năm 1955. Sản phẩm chủ yếu của Công ty là than, than được sản xuất theo từng chủng loại khác nhau như: than cám, than cục xô dựa trên nhu cầu than của khách hàng. Hiện nay, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam giao tài nguyên, trữ lượng, ranh giới mỏ mà Tập đoàn là đại diện chủ sở hữ... Xem thêm
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/06/2024Hoán đổi cổ phiếu Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin thành cổ phiếu của công ty hợp nhất là Công ty cổ phần Than Đèo Nai – Cọc Sáu - TKV
14/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
01/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 450 đồng/CP
01/06/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP
27/05/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 26/10/2022
2 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 14/06/2024
3 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
4 BSC (CK BIDV) 40 0 31/05/2024
5 YSVN (CK Yuanta) 30 0 07/06/2024
6 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 18/04/2019
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 06/06/2024
8 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 24/05/2024
9 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
10 AGRISECO (CK Agribank) 0 -20 14/08/2023
11 ABS (CK An Bình) 1 0 08/04/2022
12 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
13 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
14 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
15 TVB (CK Trí Việt) 30 0 14/05/2020
24/04/2024BCTC quý 1 năm 2024
23/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
28/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
05/03/2024Nghị quyết Hội đồng quản trị thông qua hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất
23/02/2024Nghị quyết HĐQT thông qua hồ sơ đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo HĐ hợp nhất

CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Coc Sau Coal JSC

Tên viết tắt:

Địa chỉ: P. Cẩm Phú - TX. Cẩm Phả - T. Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Trung Thành

Điện thoại: (84.203) 386 2062

Fax: (84.203) 386 3936

Email:Contact@cocsau.com

Website:http://www.cocsau.com

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 26/06/2008

Vốn điều lệ: 324,961,050,000

Số CP niêm yết: 32,496,105

Số CP đang LH: 32,496,105

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5700101002

GPTL: 487/QÐ-HÐQT

Ngày cấp: 19/12/2005

GPKD: 2203000745

Ngày cấp: 02/01/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến, KD than & các loại khoáng sản khác

- XD các công trình mỏ, công nghiệp, dân dụng và san lấp mặt bằng

- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các sản phẩm cơ khí

- Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng, xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, hàng hóa...

- Năm 1960: Tiền thân là xí nghiệp Than cọc sáu thành lập (gọi tắt là mỏ Cọc Sáu) - xí nghiệp khai thác than lộ thiên trực thuộc Công ty Than Hòn Gai.

- Ngày 02/01/2007: Công ty Than cọc sáu chính thức đi vào hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi mới là CTCP Than cọc sáu - TKV. Công ty có vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.

- Ngày 26/06/2008: Công ty niêm yết cổ phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán (HNX) Hà Nội.

- Ngày 12/10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 129.98 tỷ đồng.

- Ngày 17/08/2016: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin và tăng vốn điều lệ lên 324.96 tỷ đồng.

- Ngày 25/06/2024: Ngày hủy niêm yết trên HNX để hoán đổi cổ phiếu Công ty cổ phần Than Cọc Sáu – Vinacomin thành cổ phiếu của công ty hợp nhất là Công ty cổ phần Than Đèo Nai – Cọc Sáu - TKV.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.