CTCP Xi măng Thái Bình (HNX: TBX)
Thai Binh Cement Joint Stock Company
22,300
Mở cửa22,300
Cao nhất22,300
Thấp nhất22,300
KLGD
Vốn hóa33.68
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 22,300
Thấp 52T22,300
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu0.01
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS46
P/E483.10
F P/E67.36
BVPS13,541
P/B1.65
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/10/2024 | 22,300 | 0 (0.00%) | 0 |
07/10/2024 | 22,300 | 0 (0.00%) | 0 |
04/10/2024 | 22,300 | 0 (0.00%) | 0 |
03/10/2024 | 22,300 | 0 (0.00%) | 0 |
02/10/2024 | 22,300 | 0 (0.00%) | 0 |
18/02/2013 | Trả cổ tức đợt 1/2012 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
23/05/2012 | Trả cổ tức đợt 2/2011 bằng tiền, 500 đồng/CP |
01/12/2011 | Trả cổ tức đợt 1/2011 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
25/04/2011 | Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 500 đồng/CP |
03/12/2010 | Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 2000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Xi măng Thái Bình
Tên tiếng Anh: Thai Binh Cement Joint Stock Company
Tên viết tắt:TBX
Địa chỉ: Số 1 Đường Quách Đình Bảo - Cụm công nghiệp Phong Phú - P. Tiền Phong - Tp. Thái Bình - T. Thái Bình
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Năm
Điện thoại: (84.227) 364 7505 - 383 1505
Fax: (84.227) 364 7506 - 383 1505
Email:info@ximangthaibinh.vn
Website:https://ximangthaibinh.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 18/11/2008
Vốn điều lệ: 15,102,800,000
Số CP niêm yết: 1,510,280
Số CP đang LH: 1,510,280
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1000283494
GPTL: 1343/QÐ-UB
Ngày cấp: 22/10/2001
GPKD: 0803000039
Ngày cấp: 24/12/2001
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất vật liệu xây dựng
- Sản xuất xi măng...
- Tiền thân là Xí nghiệp Xi măng Thái Bình, được thành lập năm 1979
- Chuyển đổi thành CTCP Xi măng Thái Bình ngày 22/10/2001
- 17/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 18/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 20/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 25/08/2021 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện kiểm soát
- 21/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.