CTCP Cấp nước Trung An (UPCoM: TAW)
Trung An Water Supply Joint Stock Company
14,800
Mở cửa14,800
Cao nhất14,800
Thấp nhất14,800
KLGD
Vốn hóa74
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 17,400
Thấp 52T9,400
KLBQ 52T25
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM1,050
T/S cổ tức0.07
Beta0.21
EPS309
P/E47.92
F P/E10.08
BVPS11,978
P/B1.24
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/09/2024 | 14,800 | 0 (0.00%) | 0 |
05/09/2024 | 14,800 | 0 (0.00%) | 0 |
04/09/2024 | 14,800 | 0 (0.00%) | 0 |
30/08/2024 | 14,800 | 0 (0.00%) | 0 |
29/08/2024 | 14,800 | 0 (0.00%) | 0 |
30/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,050 đồng/CP |
26/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,050 đồng/CP |
21/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 900 đồng/CP |
07/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
02/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Cấp nước Trung An
Tên tiếng Anh: Trung An Water Supply Joint Stock Company
Tên viết tắt:TAWACO
Địa chỉ: 873A Quang Trung - P. 12 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Lê Trọng Hiếu
Điện thoại: (84.28) 3588 3474
Fax: (84.28) 3588 3475
Email:tawaco@capnuoctrungan.com.vn
Website:http://capnuoctrungan.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Nước, chất thải và các hệ thống khác
Ngày niêm yết: 29/07/2016
Vốn điều lệ: 50,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 5,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0310350082
GPTL: 3744/QÐ-UBND
Ngày cấp: 24/08/2010
GPKD: 0310350082
Ngày cấp: 06/10/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sửa chữa, quản lý, cung cấp nước sạch
- Thi công mạng lưới cấp thoát nước
- Tiền thân là Xí nghiệp Cấp nước Trung An.
- Tháng 10/2010: Chuyển đổi thành công ty TNHH MTV Cấp nước Trung An với vốn điều lệ là 50 tỷ đồng.
- Ngày 16/04/2015: CTCP Cấp nước Trung An trở thành công ty đại chúng.
- Ngày 29/07/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 13,500 đ/CP.
- 17/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,050 đồng/CP
- 23/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 19/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,050 đồng/CP
- 27/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 06/07/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 900 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.