CTCP Thủy điện Sông Vàng (UPCoM: SVH)
Song Vang Hydropower JSC
6,000
Mở cửa6,000
Cao nhất6,000
Thấp nhất6,000
KLGD
Vốn hóa88.92
Dư mua700
Dư bán
Cao 52T 6,000
Thấp 52T6,000
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS1,579
P/E3.80
F P/E3.20
BVPS13,604
P/B0.44
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
23/04/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
22/04/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
19/04/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
17/04/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
16/04/2024 | 6,000 | 0 (0.00%) | 0 |
11/04/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
08/04/2024 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 |
15/04/2024 | Báo cáo thường niên năm 2023 |
26/03/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh năm 2023 |
21/03/2024 | Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Thủy điện Sông Vàng
Tên tiếng Anh: Song Vang Hydropower JSC
Tên viết tắt:Sông Vàng
Địa chỉ: Lô 91 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - P. Khuê Trung - Q. Cẩm Lệ - Tp. Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Mr. Ưng Văn Phúc
Điện thoại: 0236 366 8725
Fax: 0236 366 8705
Email:thuydienandiem2@gmail.com
Website:https://songvang.info.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 28/12/2017
Vốn điều lệ: 148,206,620,000
Số CP niêm yết: 14,820,662
Số CP đang LH: 14,820,662
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0400476650
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0400476650
Ngày cấp: 01/12/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện. Chi tiết: Sản xuất và kinh doanh điện năng.
- Năm 2004 là năm thành lập Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Vàng.
- Ngày 28/12/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 6.300 đ/CP.
- 27/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 28/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 29/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 07/05/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 20/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.