CTCP Đo đạc và Khoáng sản (OTC: SUM)
Survey and Minerals JSC
20/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 173 đồng/CP |
14/09/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 170 đồng/CP |
29/08/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 630 đồng/CP |
09/08/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 620 đồng/CP |
12/08/2021 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2021 |
11/05/2021 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2021 |
08/04/2021 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2021 |
06/04/2021 | Báo cáo thường niên năm 2020 |
06/04/2021 | BCTC Kiểm toán năm 2020 |
Tên đầy đủ: CTCP Đo đạc và Khoáng sản
Tên tiếng Anh: Survey and Minerals JSC
Tên viết tắt:SURMINCO
Địa chỉ: Số 80 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Hùng Tuấn
Điện thoại: (024) 3776 4278
Fax: (024) 3776 4278
Email:info@surminco.com.vn
Website:http://www.surminco.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ
Ngành: Kiến trúc, tư vấn xây dựng và dịch vụ liên quan
Ngày niêm yết: 05/01/2018
Vốn điều lệ: 23,800,000,000
Số CP niêm yết: 2,380,000
Số CP đang LH: 2,380,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0104575757
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0104575757
Ngày cấp: 02/11/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bay chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay; Xử lý ảnh hàng không, ảnh viễn thám, ảnh chụp quét địa hình.
- Khảo sát, thiết kế, lập dự án, lấp thiết kế kỹ thuật - dự toán,...
- Liên đoàn Trắc địa địa hình thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam thành lập năm 1967
- Ngày 27/02/2010 Thành lập Công ty Đo đạt và Khoáng sản.
- Ngày 12/11/2015 chuyển thành Công ty Cổ phần.
- Ngày 05/01/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.700 đ/CP.
- Ngày 02/12/2021 ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM .
- 02/12/2021 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 10/09/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 173 đồng/CP
- 29/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 25/09/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 170 đồng/CP
- 29/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.