CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Sài Gòn (UPCoM: SSN)
Saigon SeaProducts Import - Export JSC
1,300
Mở cửa1,300
Cao nhất1,300
Thấp nhất1,300
KLGD
Vốn hóa51.48
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 1,700
Thấp 52T1,000
KLBQ 52T7,706
NN mua-
% NN sở hữu0.05
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-1.49
EPS-4
P/E-293.45
F P/E25.74
BVPS11,411
P/B0.11
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
23/01/2025 | 1,300 | 0 (0.00%) | 0 |
22/01/2025 | 1,300 | 0 (0.00%) | 0 |
21/01/2025 | 1,300 | 0 (0.00%) | 0 |
20/01/2025 | 1,300 | 0 (0.00%) | 0 |
17/01/2025 | 1,300 | 100 (+8.33%) | 12,300 |
Tên đầy đủ: CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Sài Gòn
Tên tiếng Anh: Saigon SeaProducts Import - Export JSC
Tên viết tắt:Seaprodex Saigon
Địa chỉ: 87 Hàm Nghi - P. Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Thị Hồng
Điện thoại: (84.28) 7309 9999
Fax: (84.28) 3931 0888
Email:seasaigon@hcm.vnn.vn
Website:http://seaprodexsg.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 15/10/2013
Vốn điều lệ: 396,000,000,000
Số CP niêm yết: 39,600,000
Số CP đang LH: 39,600,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301261975
GPTL: 604/QÐ-BTS
Ngày cấp: 08/08/2006
GPKD: 4103005673
Ngày cấp: 07/12/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Mua bán vật tư ngành thủy sản, thủy hải sản
- Kinh doanh vận tải hàng hóa đường bộ
- Kinh doanh vận tải biển
- Công nghiệp khai thác cá và các thủy sản khác
- Chế biến cá và thủy sản khác
- Mua bán vải sợi, hàng thực phẩm chế biến
- Đại lý vận tải biển
- Dịch vụ giao nhận hàng hóa XNK...
- Tiền thân là doanh nghiệp Nhà nước, được thành lập ngày 31/03/1993 với tên gọi là Công ty XNK Thủy sản Tp.HCM. .
- Ngày 15/10/2013: SSN chính thức giao dịch trên thị trường UPCOM với giá 8,500đ/CP.
- Tháng 12/2006: CTCP XNK Thủy sản Sài Gòn được chính thức thành lập với vốn điều lệ là 96 tỷ đồng.
- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 396 tỷ đồng.
- 30/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 06/07/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 22/05/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 20/02/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 28/07/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.