CTCP Chứng khoán SSI (HOSE: SSI)
SSI Securities Corporation
24,400
Mở cửa24,500
Cao nhất24,750
Thấp nhất24,400
KLGD9,555,200
Vốn hóa47,869.69
Dư mua900,700
Dư bán529,400
Cao 52T 30,600
Thấp 52T23,100
KLBQ 52T15,396,050
NN mua196,910
% NN sở hữu39.49
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.04
Beta1.68
EPS1,735
P/E14.10
F P/E14.13
BVPS13,236
P/B1.85
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
22/01/2025 | 24,400 | -50 (-0.20%) | 9,555,200 |
21/01/2025 | 24,450 | -50 (-0.20%) | 8,023,600 |
20/01/2025 | 24,500 | -50 (-0.20%) | 6,981,800 |
17/01/2025 | 24,550 | 150 (+0.61%) | 7,043,000 |
16/01/2025 | 24,400 | 250 (+1.04%) | 18,541,100 |
23/09/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
23/09/2024 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
23/09/2024 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:10, giá 15,000 đồng/CP |
20/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
22/06/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 15,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán SSI
Tên tiếng Anh: SSI Securities Corporation
Tên viết tắt:SSI
Địa chỉ: Số 72 Nguyễn Huệ - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Kim Long
Điện thoại: (84.28) 3824 2897
Fax: (84.28) 3824 2997
Email:investorrelation@ssi.com.vn
Website:https://www.ssi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 29/10/2007
Vốn điều lệ: 19,638,639,180,000
Số CP niêm yết: 1,963,863,918
Số CP đang LH: 1,961,872,450
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301955155
GPTL: 3041/GP-UB
Ngày cấp: 27/12/1999
GPKD: 056679
Ngày cấp: 30/12/1999
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Dịch vụ chứng khoán.
- Dịch vụ ngân hàng đầu tư.
- Quản lý quỹ, nguồn vốn và kinh doanh tài chính.
- Năm 1999: Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn được thành lập, trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh với 2 nghiệp vụ chính Dịch vụ chứng khoán và Tư vấn đầu tư. Vốn điều lệ ban đầu của công ty là 6 tỷ đồng.
- Ngày 20/11/2006: Được chấp thuận cho niêm yết trên TTGDCK Hà Nội.
- Ngày 10/08/2007: Được chấp thuận chuyển sang giao dịch tại TTGDCK Tp.HCM.
- Ngày 29/10/2007: Cổ phiếu của công ty được niêm yết tại HOSE.
- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,199 tỷ đồng.
- Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,366 tỷ đồng.
- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,533 tỷ đồng.
- Tháng 3/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,755 tỷ đồng.
- Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,511 tỷ đồng.
- Tháng 01/2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,526 tỷ đồng.
- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 3,537 tỷ đồng.
- Ngày 12/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,900,636,840,000 đồng.
- Ngày 30/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,000,636,840,000 đồng.
- Ngày 17/12/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI.
- Ngày 23/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 5,100,636,840,000 đồng.
- Ngày 18/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 5,200,636,840,000 đồng.
- Ngày 08/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,029,456,130,000 đồng.
- Ngày 09/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 6,498,051,040,000 đồng.
- Ngày 22/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 6,573,051,040,000 đồng.
- Ngày 08/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 8,755,976,420,000 đồng.
- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,847,500,220,000 đồng.
- Ngày 04/08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,947,500,220,000 đồng.
- Ngày 02/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,911,301,370,000 đồng.
- Ngày 02/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 15,011,301,370,000 đồng.
- Ngày 28/05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 15,111,301,370,000 đồng.
- Ngày 04/11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 18,129,500,510,000 đồng.
- Ngày 25/12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 19,638,639,180,000 đồng.
- 19/04/2027 Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
- 16/04/2026 Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
- 02/03/2026 Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
- 21/11/2025 Giao dịch bổ sung - 5,335,007 CP
- 03/03/2025 Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.