CTCP Chứng khoán SSI (HOSE: SSI)
SSI Securities Corporation
33,600
Mở cửa32,950
Cao nhất34,850
Thấp nhất32,750
KLGD33,031,200
Vốn hóa69,750.74
Dư mua410,800
Dư bán30,300
Cao 52T 41,500
Thấp 52T20,100
KLBQ 52T30,850,033
NN mua3,468,200
% NN sở hữu33.19
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.03
Beta1.47
EPS1,912
P/E17.24
F P/E16.10
BVPS15,056
P/B2.19
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 10/11/2025 | 33,600 | 650 (+1.97%) | 33,031,200 |
| 07/11/2025 | 32,950 | -1,350 (-3.94%) | 36,679,200 |
| 06/11/2025 | 34,300 | -600 (-1.72%) | 23,177,900 |
| 05/11/2025 | 34,900 | 150 (+0.43%) | 30,063,400 |
| 04/11/2025 | 34,750 | 2,250 (+6.92%) | 57,837,700 |
| 25/09/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
| 23/09/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
| 23/09/2024 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
| 23/09/2024 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:10, giá 15,000 đồng/CP |
| 20/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
| 04/11/2025 | Các Nghị quyết HĐQT |
| 29/10/2025 | Thuyết minh BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2025 (điều chỉnh) |
| 28/10/2025 | Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi niêm yết chứng quyền có bảo đảm |
| 27/10/2025 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2025 |
| 20/10/2025 | BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2025 |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán SSI
Tên tiếng Anh: SSI Securities Corporation
Tên viết tắt:SSI
Địa chỉ: Số 72 Nguyễn Huệ - P. Sài Gòn - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Kim Long
Điện thoại: (84.28) 3824 2897
Fax: (84.28) 3824 2997
Email:investorrelation@ssi.com.vn
Website:https://www.ssi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 29/10/2007
Vốn điều lệ: 20,779,062,620,000
Số CP niêm yết: 2,077,906,262
Số CP đang LH: 2,075,914,794
- Dịch vụ chứng khoán.
- Dịch vụ ngân hàng đầu tư.
- Quản lý quỹ, nguồn vốn và kinh doanh tài chính
- Năm 1999: Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn được thành lập, trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh với 2 nghiệp vụ chính Dịch vụ chứng khoán và Tư vấn đầu tư. Vốn điều lệ ban đầu của công ty là 6 tỷ đồng.
- Ngày 20/11/2006: Được chấp thuận cho niêm yết trên TTGDCK Hà Nội.
- Ngày 10/08/2007: Được chấp thuận chuyển sang giao dịch tại TTGDCK Tp.HCM.
- Ngày 29/10/2007: Cổ phiếu của công ty được niêm yết tại HOSE.
- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,199 tỷ đồng.
- Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,366 tỷ đồng.
- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,533 tỷ đồng.
- Tháng 3/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,755 tỷ đồng.
- Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,511 tỷ đồng.
- Tháng 01/2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,526 tỷ đồng.
- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 3,537 tỷ đồng.
- Ngày 12/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,900,636,840,000 đồng.
- Ngày 30/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,000,636,840,000 đồng.
- Ngày 17/12/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI.
- Ngày 23/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 5,100,636,840,000 đồng.
- Ngày 18/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 5,200,636,840,000 đồng.
- Ngày 08/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,029,456,130,000 đồng.
- Ngày 09/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 6,498,051,040,000 đồng.
- Ngày 22/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 6,573,051,040,000 đồng.
- Ngày 08/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 8,755,976,420,000 đồng.
- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,847,500,220,000 đồng.
- Ngày 04/08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,947,500,220,000 đồng.
- Ngày 02/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,911,301,370,000 đồng.
- Ngày 02/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 15,011,301,370,000 đồng.
- Ngày 28/05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 15,111,301,370,000 đồng.
- Ngày 04/11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 18,129,500,510,000 đồng.
- Ngày 25/12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 19,638,639,180,000 đồng.
- Ngày 22/07/2025: Tăng vốn điều lệ lên 19,738,639,180,000 đồng.
- Ngày 26/09/2025: Tăng vốn điều lệ lên 20,779,062,620,000 đồng.
- 05/06/2028 Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
- 07/06/2027 Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
- 19/04/2027 Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
- 31/08/2026 Giao dịch bổ sung - 104,042,344 CP
- 16/04/2026 Giao dịch bổ sung - 5,000,000 CP
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.