CTCP Vận tải biển Hải Âu (UPCoM: SSG)
Seagull Shipping Company
8,000
Mở cửa8,200
Cao nhất8,200
Thấp nhất8,000
KLGD15,700
Vốn hóa39.85
Dư mua8,400
Dư bán8,400
Cao 52T 15,900
Thấp 52T5,600
KLBQ 52T29,016
NN mua-
% NN sở hữu0.07
Cổ tức TM12,000
T/S cổ tức1.48
Beta0.16
EPS110
P/E73.41
F P/E10.13
BVPS11,219
P/B0.72
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 14/11/2025 | 8,000 | -100 (-1.23%) | 15,700 |
| 13/11/2025 | 8,200 | 0 (0.00%) | 3,900 |
| 12/11/2025 | 8,300 | 100 (+1.22%) | 9,900 |
| 11/11/2025 | 8,300 | 0 (0.00%) | 2,500 |
| 10/11/2025 | 8,500 | 200 (+2.41%) | 5,900 |
| 10/04/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 12,000 đồng/CP |
| 11/07/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
| 20/04/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,700 đồng/CP |
| 20/05/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Vận tải biển Hải Âu
Tên tiếng Anh: Seagull Shipping Company
Tên viết tắt:SESCO
Địa chỉ: Số 40 đường số 1 - Kp. 3 - P. Tân Thuận - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Ms. Lê Thanh Hà
Điện thoại: (84-28) 3873 2338
Fax: (84-28) 3873 2909
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải đường thủy
Ngày niêm yết: 05/01/2011
Vốn điều lệ: 50,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 4,981,190
- Vận tải biển trong và ngoài nước
- Thực hiện dịch vụ đại lý tàu biển, giao nhận vận tải đa phương thức
- Môi giới hàng hải
- Cung ứng tàu biển
- Kinh doanh XNK...
- Tiền thân là CT Vận tải biển Hải Âu.
- Ngày 28/02/2000 được CPH thành CTCP Vận tải biển Hải Âu .
- Tháng 6/2000: Vốn điều lệ ban đầu 15 tỷ đồng.
- Tháng 4/2005: Tăng vốn điều lệ lên 22.5 tỷ đồng.
- Tháng 4/2007: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng
- 21/06/2025 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
- 18/04/2025 Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 12,000 đồng/CP
- 29/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 18/09/2024 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
- 30/07/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.