Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (HOSE: SSB)

Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank

22,000

-100 (-0.45%)
25/04/2024 11:34

Mở cửa22,050

Cao nhất22,100

Thấp nhất21,600

KLGD1,011,900

Vốn hóa54,905.40

Dư mua6,300

Dư bán74,900

Cao 52T 30,400

Thấp 52T21,650

KLBQ 52T1,224,058

NN mua22,000

% NN sở hữu0.09

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.23

EPS1,631

P/E13.55

F P/E11.71

BVPS12,140

P/B1.82

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SSB: SHB SSI TCB STB MBB
Trending: HPG (83,828) - NVL (71,717) - DIG (66,436) - VND (61,486) - MBB (60,859)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á (SSB) được thành lập vào năm 1994. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính liên quan. Đối tác chiến lược của SSB là các tập đoàn kinh tế nhà nước và các doanh nghiệp chủ chốt trong lĩnh vực khác nhau bao gồm dầu khí: Petro Việt Nam, PV Gas; bảo hiểm: Bảo hiểm PV; viễn thông: VMS - Mobifone; công ty đa quốc gia: BRG Group; ô tô: Honda V... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202422,000-100 (-0.45%)1,011,900
24/04/202422,100100 (+0.45%)2,019,500
23/04/202422,000-150 (-0.68%)2,202,200
22/04/202422,15050 (+0.23%)2,197,000
19/04/202422,100-100 (-0.45%)2,113,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14.4684
23/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5.7933
16/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.7364
16/06/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6.6092
17/01/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:12.2633, giá 15,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 15/04/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 15/04/2024
3 MAS (CK Mirae Asset) 25 0 12/04/2024
4 VPS (CK VPS) 20 0 31/03/2024
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 -20 09/04/2024
6 MBS (CK MB) 30 0 16/04/2024
7 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 08/04/2024
8 KIS (CK KIS) 30 0 15/04/2024
9 FPTS (CK FPT) 30 0 11/04/2024
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/04/2024
12 BSC (CK BIDV) 40 0 15/04/2024
13 ACBS (CK ACB) 50 0 12/04/2024
14 MBKE (CK MBKE) 40 0 11/04/2024
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 12/04/2024
16 VIX (CK IB) 50 0 15/04/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 16/04/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 12/04/2024
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 16/04/2024
21 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 12/04/2024
22 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 08/04/2024
23 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 16/04/2024
24 ABS (CK An Bình) 40 0 18/03/2024
25 PSI (CK Dầu khí) 50 0 08/04/2024
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
27 FNS (CK Funan) 40 10 15/04/2024
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/04/2024
29 EVS (CK Everest) 50 0 15/04/2024
30 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
31 BOS (CK BOS) 30 0 04/04/2024
32 APG (CK An Phát) 50 0 15/04/2024
33 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/04/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
28/03/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
19/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua một số vấn đề liên quan đến ESOP
07/02/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2024
07/02/2024CBTT Nghị quyết HĐQT thông qua giao dịch với bên có liên quan

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Tên tiếng Anh: Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:SEABANK

Địa chỉ: 198 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội - Việt Nam

Người công bố thông tin: Mr. Lê Văn Tần

Điện thoại: (84.24) 3944 8688

Fax: (84.24) 3944 8689

Email:contact@seabank.com.vn

Website:https://www.seabank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 24/03/2021

Vốn điều lệ: 24,957,000,000,000

Số CP niêm yết: 2,453,700,000

Số CP đang LH: 2,495,700,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200253985

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0200253985

Ngày cấp: 14/01/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Hoạt động nhận tiền gửi, cho vay

- Dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế

- Thu đổi ngoại tệ

- Dịch vụ kiều hối

- Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán và ngân quỹ

- Tháng 03/1994: Ngân hàng TMCP Hải Phòng (tiền thân của Ngân hàng TMCP Đông Nam Á) được thành lập tại Hải Phòng với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Năm 2001: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 09/2002: Đổi tên thành Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) và tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 85 tỷ đồng.

- Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 08/2008: Mobifone chính thức trở thành cổ đông chiến lược của SeABank.

- Tháng 08/2008: Societe Generale (Pháp) - Tập đoàn Tài chính Ngân hàng Châu Âu trở thành cổ đông chiến lược nước ngoài của SeABank.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 4,068.54 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 5,068.54 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 5,334.65 tỷ đồng.

- Tháng 10/2013: Tăng vốn điều lệ lên 5,465.82 tỷ đồng.

- Tháng 06/2018: Mua lại Công ty Tài chính TNHH MTV Bưu điện (PTF) từ VNPT.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 7,688 tỷ đồng.

- Tháng 09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,369 tỷ đồng.

- Tháng 10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 12,087.44 tỷ đồng.

- Ngày 24/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 16,800 đ/CP.

- Ngày 22/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 13,424.88 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 14,784.88 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 16,598 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 19,808.98 tỷ đồng.

- Tháng 02/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,402.98 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 24,957 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.