CTCP Vận tải Đường sắt Sài Gòn (Khác: SRT)
SAIGON RAILWAY TRANSPORT JSC
31/10/2024 | Hoán đổi cổ phiếu CTCP Vận tải Đường sắt Sài Gòn thành cổ phiếu Công ty hợp nhất là Công ty cổ phần Vận tải Đường Sắt |
27/03/2019 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 112 đồng/CP |
28/12/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 35 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Vận tải Đường sắt Sài Gòn
Tên tiếng Anh: SAIGON RAILWAY TRANSPORT JSC
Tên viết tắt:SARATRANS., JSC
Địa chỉ: Số 136 Hàm Nghi - P. Bến Thành - Q. 1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hồng Hải
Điện thoại: (84.28) 3829 0198
Fax: (84.28) 3822 5722
Email:info@saigonrailwav.com.vn
Website:http://www.saigonrailway.com.vn
Sàn giao dịch: Khác
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải đường sắt
Ngày niêm yết: 25/11/2016
Vốn điều lệ: 503,100,000,000
Số CP niêm yết: 50,310,000
Số CP đang LH: 50,310,000
Trạng thái: Công ty giải thể
Mã số thuế: 0301120371
GPTL: 336 QĐQL
Ngày cấp: 09/03/1989
GPKD: 0301120371
Ngày cấp: 22/07/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hành khách đường sắt
- Vận tải hàng hóa đường sắt
- Tiền thân là CT Vận tải hành khách đường sắt Sài Gòn được thành lập theo QĐ số 04/QĐ/ĐS-TCCB ngày 07/07/2002 của TCT Đường sắt VN - CT TNHH MTV (TCT Đường sắt VN)
- Ngày 17/12/2014, TCT Đường sắt VN ra QĐ số 1973/QĐ-ĐS về việc chuyển đổi CT Vận tải hành khách đường sắt Sài Gòn thành CT TNHH MTV Vận tải đường sắt Sài Gòn
- Ngày 30/10/2015, Bộ Giao thông ban hành QĐ số 3885/QĐ-BGTVT phê duyệt phương án cổ phần hóa CT TNHH MTV Vận tải Đường sắt Sài Gòn
- Ngày 07/12/2015, CT tổ chức bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng tại Sở Giao dịch CK Tp. HCM. Giá đấu thành công bình quân 10.016 đ/cp
- Ngày 01/02/2016, CT chính thức hoạt động mô hình theo Giấy chúng nhận ĐKDN số 0301120371
- Ngày 25/11/2016, giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.000đ/cp.
- Ngày 31/10/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để sáp nhập thành CTCP Vận tải Đường Sắt.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.