CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn (OTC: SPP)
Saigon Plastic Packaging JSC
30/05/2019 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1.488:1, giá 10,000 đồng/CP |
20/09/2018 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35 |
20/09/2018 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
08/08/2017 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30 |
28/10/2015 | Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 200 đồng/CP |
23/04/2020 | BCTC quý 1 năm 2020 |
31/03/2020 | BCTC Kiểm toán năm 2019 |
30/03/2020 | BCTC quý 4 năm 2019 |
20/01/2020 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2019 |
24/10/2019 | BCTC quý 3 năm 2019 |
Tên đầy đủ: CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn
Tên tiếng Anh: Saigon Plastic Packaging JSC
Tên viết tắt:SAPLASTIC.JSC
Địa chỉ: Đường số 10 - Khu CN Tân Bình - P.Tân Thạnh - Q.Tân Phú - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Lê Ngọc Tú
Điện thoại: (84.28) 3815 5263
Fax: (84.28) 3815 5262 - 3816 2769
Email:info@saplastic.com.vn
Website:http://www.saplastic.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su
Ngày niêm yết: 29/05/2020
Vốn điều lệ: 174,887,110,000
Số CP niêm yết: 25,120,000
Số CP đang LH: 25,120,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302272627
GPTL:
Ngày cấp: 06/04/2001
GPKD: 4103007655
Ngày cấp: 28/08/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất bao bì màng ghép phức hợp, bao bì nhựa, bao bì giấy cao cấp và bao bì kim loại
- Kinh doanh nguyên liệu bao bì nhựa, bao bì giấy, kim loại và thiết bị máy móc, thiết bị phục vụ cho ngành in, ngành sản xuất bao bì...
- Tiền thân là CT TNHH Bao bì nhựa Sài Gòn thành lập năm 2001
- Giữa năm 2007, Saplastic đã chuyển đổi hình thức thành CTCP với số VĐL là 2.475 tỷ đồng
- Ngày 22/05/2020, ngày hủy niêm yết cổ phiếu trên sàn HNX
- Ngày 29/05/2020, ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 400 đ/CP.
- Ngày 27/03/2023: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM.
- 27/03/2023 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 20/10/2022 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 29/05/2020 Giao dịch trở lại sàn UPCoM
- 29/05/2020 Giao dịch lần đầu - 25,120,000 CP
- 22/05/2020 Hủy niêm yết cổ phiếu
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.