CTCP Chứng khoán SME (OTC: SME)
SME Securities Corporation
23/09/2010 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP |
31/05/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 400 đồng/CP |
14/11/2011 | BCTC soát xét 6 tháng đầu năm 2011 |
19/10/2011 | BCTC quý 3 năm 2011 |
20/07/2011 | BCTC quý 2 năm 2011 |
26/04/2011 | BCTC quý 1 năm 2011 |
23/03/2011 | Nghị quyết ĐHCĐ thường niên 2011 |
Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán SME
Tên tiếng Anh: SME Securities Corporation
Tên viết tắt:SMES
Địa chỉ: 193C1 Bà Triệu - P.Lê Đại Hành - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Hoàng Trọng Thạch
Điện thoại: (84.24) 2220 5678 - 2220 5679
Fax: (84.24) 2220 5680
Email:info@smes.vn
Website:http://smes.vn/
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 07/04/2010
Vốn điều lệ: 225,000,000,000
Số CP niêm yết: 22,500,000
Số CP đang LH: 22,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 35/UBCK-GPHÐKD
Ngày cấp: 26/12/2006
GPKD: 0103015182
Ngày cấp: 22/12/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Môi giới chứng khoán
- Tự doanh chứng khoán
- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán
- Lưu ký chứng khoán...
VP đại diện:
Tầng 7 - Số 11 Bến Chương Dương - Q.1 - TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84.8) 39147388/39147389
Fax: (84.8) 39147390
SME Securities, tên đầy đủ là Công ty Cổ phần Chứng khoán Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam (SME Securities/ SMES), được thành lập theo Giấy phép số 35/GP-UBCK ngày 26/12/2006 của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. Cổ đông sáng lập của SME Securities là các doanh nghiệp và cá nhân có bề dày kinh nghiệm và uy tín trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng thuộc Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam (VinaSME).
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.