CTCP Nước giải khát Sanna Khánh Hòa (UPCoM: SKN)
Sanna Khanh Hoa Beverage JSC
7,200
Mở cửa7,200
Cao nhất7,200
Thấp nhất7,200
KLGD
Vốn hóa36
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 10,000
Thấp 52T3,400
KLBQ 52T482
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM511
T/S cổ tức0.07
Beta-
EPS*635
P/E11.34
F P/E9.65
BVPS10,260
P/B0.70
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/03/2021 | 7,200 | (0.00%) | |
03/03/2021 | 7,200 | (0.00%) | |
02/03/2021 | 7,200 | (0.00%) | |
01/03/2021 | 7,200 | (0.00%) | |
26/02/2021 | 7,200 | (0.00%) |
20/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 511 đồng/CP |
23/05/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 484 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Nước giải khát Sanna Khánh Hòa
Tên tiếng Anh: Sanna Khanh Hoa Beverage JSC
Tên viết tắt:Công ty CP NGK Sana Khánh Hoà
Địa chỉ: Quốc lộ 1A - Thôn Mỹ Thanh - X. Cam Thịnh Đông - Tp. Cam Ranh - T. Khánh Hòa
Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Hồng Thuỷ
Điện thoại: (84.258) 386 5678
Fax: (84.258) 386 5676
Website:http://sanna.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất đồ uống và thuốc lá
Ngày niêm yết: 10/10/2018
Vốn điều lệ: 50,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 5,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4201675930
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 4201675930
Ngày cấp: 28/01/2016
Ngành nghề kinh doanh chính:
Sản xuất kinh doanh đồ uống không cồn, nước khoáng và các sản phẩm khác.
- Tiền thân là Nhà máy nước khoáng thiên nhiên Yến sào Khánh Hoà được thành lập ngày 01/09/2007.
- Ngày 15/02/2011 đổi tên thành Nhà máy Nước giải khát Sanna.
- Tháng 12/2015 chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Nước giải khát Sanna Khánh Hoà.
- Ngày 16/11/2017 chuyển đổi thành CTCP.
- Ngày 10/10/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 11,100 đ/CP.
- 20/11/2020 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2020
- 06/08/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 511 đồng/CP
- 27/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 07/06/2019 Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 484 đồng/CP
- 26/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.