CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang (HOSE: SKG)
Superdong Fast Ferry Kieng Giang JSC
11,100
Mở cửa10,750
Cao nhất11,200
Thấp nhất10,750
KLGD186,400
Vốn hóa738.12
Dư mua36,300
Dư bán25,300
Cao 52T 15,700
Thấp 52T10,400
KLBQ 52T403,896
NN mua-
% NN sở hữu45.07
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.04
Beta0.61
EPS589
P/E19.11
F P/E10.23
BVPS13,458
P/B0.84
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
21/01/2025 | 11,100 | -150 (-1.33%) | 186,400 |
20/01/2025 | 11,250 | 0 (0.00%) | 45,100 |
17/01/2025 | 11,250 | 50 (+0.45%) | 69,900 |
16/01/2025 | 11,200 | 0 (0.00%) | 63,200 |
15/01/2025 | 11,200 | 50 (+0.45%) | 31,500 |
20/01/2025 | SKG: BCTC quý 4 năm 2024 |
17/01/2025 | SKG: Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
06/11/2024 | SKG: Cập nhật Báo cáo tình hình quản trị công ty |
16/10/2024 | SKG: BCTC Tóm tắt quý 3 năm 2024 |
14/08/2024 | SKG: BCTC Tóm tắt 6 tháng đầu năm 2024 |
28/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
06/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP |
25/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
17/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP |
15/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
06/01/2025 | SKG: Báo cáo cập nhật ngắn KQKD Q3/2024. |
21/03/2024 | SKG: Báo cáo cập nhật kết quả kinh doanh- KQKD quý 4 kém khởi sắc do nhu cầu đi lại cuối năm giảm |
20/01/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
17/01/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
06/11/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 (điều chỉnh) |
16/10/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
14/08/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang
Tên tiếng Anh: Superdong Fast Ferry Kieng Giang JSC
Tên viết tắt:SUPERDONG FF (KG) JSC
Địa chỉ: Số 187 Nguyễn Trung Trực - Kp. 5 - P. Dương Đông - Tp. Phú Quốc - T. Kiên Giang
Người công bố thông tin: Mr. Phan Hồng Phúc
Điện thoại: (84.297) 398 0111
Fax: (84.297) 384 6180
Email:info@superdong.com.vn
Website:http://superdong.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải đường thủy
Ngày niêm yết: 08/07/2014
Vốn điều lệ: 633,317,350,000
Số CP niêm yết: 66,497,697
Số CP đang LH: 66,497,697
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1700556108
GPTL: 561023000003
Ngày cấp: 14/11/2007
GPKD: 561023000003
Ngày cấp: 14/11/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hành khách ven biển
- Vận tải hàng hóa ven biển
- Vận tải hành khách đường thủy nội địa
- Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
- Vận tải hành khách đường bộ
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tour du lịch
VP đại diện:
Tại TP.HCM:
- Địa chỉ: (84.8) 3868 8273
- Fax: (84.8) 3868 8373
- Ngày 14/11/2007: Công ty được thành lập với tên gọi Công ty TNHH Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang với vốn điều lệ ban đầu là 9.6 tỷ đồng.
- Ngày 22/01/2010: Công ty chuyển đổi hình thức thành CTCP với tên gọi là CTCP tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang theo GCNĐT số 561023000003 cấp lần đầu ngày 14/11/2007 với vốn điều lệ là 90 tỷ đồng.
- Tháng 05/2011: Giảm vốn điều lệ xuống 83.5 tỷ đồng.
- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 108.21 tỷ đồng.
- Tháng 11/2011: Tăng vốn điều lệ lên 113.21 tỷ đồng.
- Tháng 04/2012: Tăng vốn điều lệ lên 147.26 tỷ đồng.
- Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 171.32 tỷ đồng.
- Tháng 12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 174.74 tỷ đồng.
- Ngày 16/05/2014: Được chấp thuận niêm yết trên Sở GDCK TP.HCM.
- Ngày 08/07/2014: Giao dịch đầu tiên trên HOSE với 17,474,854 CP (giá tham chiếu 29,000 đồng/CP).
- Tháng 10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 199.99 tỷ đồng.
- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 239.99 tỷ đồng.
- Tháng 05/2016: Tăng vốn điều lệ lên 244.79 tỷ đồng.
- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 342.71 tỷ đồng.
- Ngày 27/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 479.79 tỷ đồng.
- Ngày 17/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 575.74 tỷ đồng.
- Ngày 07/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 633.31 tỷ đồng.
- 21/08/2024 Giao dịch bổ sung - 3,165,962 CP
- 07/08/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 3,165,962 CP
- 28/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 20/06/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.