Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (HOSE: SHB)
Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
10,850
Mở cửa10,850
Cao nhất10,900
Thấp nhất10,700
KLGD8,201,500
Vốn hóa39,265.09
Dư mua1,834,100
Dư bán1,785,600
Cao 52T 13,500
Thấp 52T8,200
KLBQ 52T20,038,058
NN mua280,900
% NN sở hữu5.85
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.31
EPS2,426
P/E4.45
F P/E3.80
BVPS13,685
P/B0.79
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
01/12/2023 | 10,850 | 50 (+0.46%) | 8,201,500 |
30/11/2023 | 10,800 | -50 (-0.46%) | 10,150,600 |
29/11/2023 | 10,850 | (0.00%) | 7,753,300 |
28/11/2023 | 10,850 | 100 (+0.93%) | 9,993,900 |
27/11/2023 | 10,750 | -200 (-1.83%) | 11,091,400 |
24/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18 |
23/11/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15 |
11/11/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 1000:105 |
11/11/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:28, giá 12,500 đồng/CP |
06/05/2021 | Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
01/08/2023 | Báo cáo phân tích: Danh mục cơ cấu ETF VN30 kỳ Q3/2023 |
06/06/2023 | SHB: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 13,400 đồng/cổ phiếu |
13/04/2023 | SHB: Báo cáo cập nhật ĐHCĐ 2023 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
Tên tiếng Anh: Saigon Hanoi Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:SAHABANK
Địa chỉ: Số 77 Trần Hưng Đạo - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Ngô Thu Hà
Điện thoại: (84.24) 3942 3388
Fax: (84.24) 3941 0844
Email:shbank@shb.com.vn
Website:https://www.shb.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 11/10/2021
Vốn điều lệ: 36,193,981,130,000
Số CP niêm yết: 3,619,398,113
Số CP đang LH: 3,618,901,927
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1800278630
GPTL: 1764/QÐ-NHNN
Ngày cấp: 11/09/2006
GPKD: 0103026080
Ngày cấp: 11/09/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn
- Cho vay tài trợ xuất nhập khẩu, cho vay hỗ trợ tiêu dùng
- Bảo lãnh vay vốn, bảo lãnh nộp thuế nhập khẩu
- Phát hành thư bảo lãnh trong nước
- Ngày 13/11/1993: Tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông Thôn Nhơn Ái được thành lập theo giấy phép số 0041/NH /GP do Thống đốc Ngân hàng NNVN cấp.
- Ngày 20/01/2006: Thống Đốc Ngân hàng NNVN đã ký Quyết định số 93/QĐ-NHNN chuyển đổi mô hình hoạt động từ Ngân hàng TMCP Nông thôn sang Ngân hàng TMCP với vốn điều lệ là 500 tỷ đồng.
- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Năm 2009: Ngân hàng chính thức niêm yết trên Sở GDCK Hà Nội với mã CK đăng ký là SHB.
- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,497.51 tỷ đồng.
- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,815.79 tỷ đồng.
- Ngày 28/08/2012: Ngân Hàng TMCP Nhà Hà Nội (HBB) chính thức sáp nhập vào Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) theo quyết định số 1559/QĐ-NHNN ngày 07/08/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 8,865.79 tỷ đồng.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 9,485.94 tỷ đồng.
- Tháng 06/2016: Tăng vốn điều lệ lên 11,196.89 tỷ đồng.
- Tháng 03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 12,036.16 tỷ đồng.
- Tháng 05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 17,510.09 tỷ đồng.
- Tháng 08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 19,260.48 tỷ đồng.
- Ngày 05/10/2021: Ngày giao dịch cuối cùng trên HNX để chuyển sang HOSE .
- Ngày 11/10/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE.
- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 26,673.69 tỷ đồng.
- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 30,673.83 tỷ đồng.
- 19/09/2023 Giao dịch bổ sung - 552,014,917 CP
- 25/08/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 552,014,917 CP
- 24/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18
- 11/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 09/01/2023 Giao dịch bổ sung - 400,013,397 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.