CTCP Cơ khí Luyện kim (UPCoM: SDK)
Machanical Engineering & Metallurgy JSC
28,000
Mở cửa28,000
Cao nhất28,000
Thấp nhất28,000
KLGD
Vốn hóa72.80
Dư mua100
Dư bán3,100
Cao 52T 31,800
Thấp 52T14,700
KLBQ 52T375
NN mua-
% NN sở hữu1.96
Cổ tức TM3,000
T/S cổ tức0.11
Beta-0.09
EPS2,172
P/E12.89
F P/E8.43
BVPS20,185
P/B1.39
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
03/10/2023 | 28,000 | (0.00%) | 0 |
02/10/2023 | 28,000 | (0.00%) | 0 |
29/09/2023 | 29,100 | 3,600 (+14.12%) | 300 |
28/09/2023 | 25,500 | -2,900 (-10.21%) | 200 |
27/09/2023 | 28,400 | (0.00%) | 0 |
08/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
29/04/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
16/04/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
27/04/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
25/04/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 6,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Cơ khí Luyện kim
Tên tiếng Anh: Machanical Engineering & Metallurgy JSC
Tên viết tắt:SADAKIM
Địa chỉ: Đường số 2 - KCN Biên Hòa I - Biên Hòa - Đồng Nai
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Sơn
Điện thoại: (84.251) 383 6170
Fax: (84.251) 383 6774
Email:sadakim@hcm.vnn.vn
Website:https://sadakim.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc
Ngày niêm yết: 28/10/2010
Vốn điều lệ: 26,000,000,000
Số CP niêm yết: 2,600,000
Số CP đang LH: 2,600,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3600869728
GPTL:
Ngày cấp: 09/01/2007
GPKD: 4703000357
Ngày cấp: 09/01/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Chế tạo các sản phẩm cơ khí, kết cấu và xây lắp công nghiệp
- Chế tạo, lắp ráp hoàn chỉnh máy móc thiết bị, cụm thiết bị
- Luyện và đúc các sản phẩm bằng kim loại đen và kim loại màu...
- Thành lập ngày 01/02/2007. Trên cơ sở cổ phần hóa; Nhà máy cơ khí luyện kim thuộc Công ty thép Miền Nam (Hoạt động năm 1976)
- Ngày 28/10/2010 Niêm yết trên sàn UPCoM
- 21/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
- 28/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 15/09/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 31/05/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
- 31/03/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.