CTCP Sông Đà 1 (UPCoM: SD1)
Song Da 1 Joint Stock Company
800
Mở cửa800
Cao nhất800
Thấp nhất800
KLGD
Vốn hóa4
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 800
Thấp 52T800
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS-5,070
P/E-0.16
F P/E-
BVPS-1,219
P/B-0.66
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 18/11/2025 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
| 17/11/2025 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
| 14/11/2025 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
| 13/11/2025 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
| 12/11/2025 | 800 | 0 (0.00%) | 0 |
| 18/05/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Sông Đà 1
Tên tiếng Anh: Song Da 1 Joint Stock Company
Tên viết tắt:SD1., JSC
Địa chỉ: Số 18/165 - Đường Cầu Giấy - P. Dịch Vọng - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Bình
Điện thoại: (84.24) 3767 1761
Fax: (84.24) 3767 1772
Email:vinasdaco@gmail.com
Website:http://songda1.com/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết: 23/07/2010
Vốn điều lệ: 63,411,030,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 5,000,000
- Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng.
- Xây dựng, khai thác và kinh doanh các nhà máy điện.
- Xây dựng các công trình giao thông.
- Xuất nhập khẩu máy móc thiết bị và vật liệu xây dựng..
- Tiền thân là CT Sông Đà 1 chuyển đổi thành CT TNHH 1TV Sông đà 1 ngày 28/12/2005.
- Ngày 24/12/2007: CT chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP theo giấy chứng nhận ĐKKD số 0103021471 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hà Nội cấp.
- Ngày 11/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
- Ngày 23/07/2010: Chính thức niêm yết CP trên HNX.
- Ngày 15/05/2015: Hủy niêm yết CP trên HNX với giá đóng cửa phiên giao dịch cuối cùng là 34,500 đồng.
- Ngày 08/06/2015: Ngày giao dịch trở lại đầu tiên trên UPCoM với giá đóng cửa 3,100 đ/CP.
- 10/08/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 17/02/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 08/02/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 29/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 12/07/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.