CTCP Công nghiệp Thủy sản (UPCoM: SCO)
Seaproducts Mechanical Shareholding Company
3,000
Mở cửa3,000
Cao nhất3,000
Thấp nhất3,000
KLGD
Vốn hóa12.19
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 3,000
Thấp 52T3,000
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*-46
P/E-65.22
F P/E5.04
BVPS11,680
P/B0.26
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/04/2021 | 3,000 | (0.00%) | |
13/04/2021 | 3,000 | (0.00%) | |
12/04/2021 | 3,000 | (0.00%) | |
09/04/2021 | 3,000 | (0.00%) | |
08/04/2021 | 3,000 | (0.00%) |
28/07/2011 | Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP |
16/12/2010 | Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Công nghiệp Thủy sản
Tên tiếng Anh: Seaproducts Mechanical Shareholding Company
Tên viết tắt:SEAMECO
Địa chỉ: 244 Bùi Văn Ba - P.Tân Thuận Đông - Q.7 - TP.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Trương Tùng Hung
Điện thoại: (84.28) 3838 6923 - 3838 6461
Fax: (84.28) 3838 6465
Email:seameco@seameco.com.vn
Website:http://www.seameco.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 17/09/2010
Vốn điều lệ: 42,000,000,000
Số CP niêm yết: 4,200,000
Số CP đang LH: 4,064,700
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0302166033
GPTL:
Ngày cấp: 12/02/2007
GPKD: 4103006087
Ngày cấp: 12/02/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đóng mới và sửa chữa tàu thuyền
- Cung ứng máy nổ, máy phát điện, máy bơm nước
- Dịch vụ cầu cảng, dịch vụ kho bãi...
- Tiền thân CTy là Chi nhánh Cơ khí Thủy sản II
- Năm 1987 chính thức thành lập CTy Cơ khí thủy sản II
- Năm 2000, đổi tên thành CTy cơ khí Thủy sản
- Năm 2007, chuyển đổi thành CTCP Công nghiệp Thủy sản.
- 29/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 26/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 09/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020 (bất thành)
- 19/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
- 19/03/2018 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2018
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.