CTCP Công nghiệp Thủy sản (UPCoM: SCO)
Seaproducts Mechanical Shareholding Company
4,100
Mở cửa
Cao nhất4,100
Thấp nhất4,100
KLGD
Vốn hóa16.67
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 6,000
Thấp 52T3,600
KLBQ 52T48
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.02
EPS
P/E-
F P/E7.17
BVPS-22,272
P/B-0.18
| Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
|---|---|---|---|
| 19/11/2025 | 4,100 | 0 (0.00%) | 0 |
| 18/11/2025 | 4,100 | 0 (0.00%) | 0 |
| 17/11/2025 | 4,100 | 0 (0.00%) | 0 |
| 14/11/2025 | 4,100 | 500 (+13.89%) | 100 |
| 13/11/2025 | 3,600 | 0 (0.00%) | 0 |
| 28/07/2011 | Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP |
| 16/12/2010 | Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 1000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Công nghiệp Thủy sản
Tên tiếng Anh: Seaproducts Mechanical Shareholding Company
Tên viết tắt:SEAMECO
Địa chỉ: Số 244 Bùi Văn Ba - P. Tân Thuận - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Trương Tùng Hung
Điện thoại: (84.28) 3838 6923 - 3838 6461
Fax: (84.28) 3838 6465
Email:seameco@seameco.com.vn
Website:http://www.seameco.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 17/09/2010
Vốn điều lệ: 42,000,000,000
Số CP niêm yết: 4,200,000
Số CP đang LH: 4,064,700
- Đóng mới và sửa chữa tàu thuyền
- Cung ứng máy nổ, máy phát điện, máy bơm nước
- Dịch vụ cầu cảng, dịch vụ kho bãi...
- Tiền thân Công ty là Chi nhánh Cơ khí Thủy sản II.
- Năm 1987: Chính thức thành lập Công ty Cơ khí thủy sản II.
- Năm 2000: Đổi tên thành Công ty cơ khí Thủy sản.
- Tháng 02/2007: Chuyển đổi thành CTCP Công nghiệp Thủy sản với vốn điều lệ là 22 tỷ đồng.
- Tháng 10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 33 tỷ đồng.
- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lê 42 tỷ đồng.
- Ngày 17/09/2010: SCO chính thức giao dịch trên thị trường UPCOM với giá 2,500đ/CP.
- 15/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 19/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 21/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 16/03/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 29/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
| Chỉ tiêu | Đơn vị |
|---|---|
| Giá chứng khoán | VNĐ |
| Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
| Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
| Vốn hóa | Tỷ đồng |
| Thông tin tài chính | Triệu đồng |
| EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
| P/E, F P/E, P/B | Lần |
| ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.