Ngân hàng TMCP Sài Gòn (OTC: SCB)
Saigon Commercial Joint Stock Bank
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa
Dư mua
Dư bán
Cao 52T
Thấp 52T
KLBQ 52T
NN mua
% NN sở hữu
Cổ tức TM
T/S cổ tức
Beta-
EPS*
P/E
F P/E
BVPS
P/B
04/11/2020 | BCTC Hợp nhất quý 3 năm 2020 |
06/08/2020 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2020 |
06/08/2020 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2020 |
07/05/2020 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2020 |
07/05/2020 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2020 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Tên tiếng Anh: Saigon Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:SCB
Địa chỉ: 927 Trần Hưng Đạo - P.1 - Q.5 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Võ Tấn Hoàng Văn
Điện thoại: (84.28) 3923 0666
Fax: (84.28) 3922 5888
Email:scb@scb.com.vn
Website:http://scb.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 12,294,801,040,000
Số CP niêm yết:
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0311449990
GPTL: 00018/NH-GB
Ngày cấp: 06/06/1992
GPKD: 4103001562
Ngày cấp: 28/12/2011
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động tiền gửi từ doanh nghiệp và cá nhân
- Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn
- Dịch vụ tài khoản thanh toán, thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối và vàng...
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn được thành lập và hoạt động theo giấy phép số 00018/NH-GB ngày 06/06/1992 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cấp, và giấy phép số 308/GP-UB ngày 15/04/1993 do UBND Tp.HCM cấp
- Ngày 26/12/2011, Thống đốc NHNN chính thức cấp Giấy phép số 238/GP-NHNN về việc thành lập và hoạt động Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) trên cơ sở hợp nhất tự nguyện 3 ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB), Ngân hàng TMCP Đệ Nhất (Ficombank), Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa (TinNghiaBank)
- Ngân hàng TMCP Sài Gòn (Ngân hàng hợp nhất) chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2012
- 17/03/2014 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014
- 26/04/2013 Họp ĐHCĐ thường niên năm 2013
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.