Công ty TNHH MTV Phát triển Khu Công nghiệp Sài Gòn (Khác: SAIGONIPD)
Saigon Industrial Park Development Company Limited
22/01/2016 | BCTC quý 3 năm 2015 |
22/01/2016 | BCTC Kiểm toán năm 2014 |
16/01/2014 | Bản công bố thông tin |
22/01/2016 | BCTC Kiểm toán năm 2013 |
Tên đầy đủ: Công ty TNHH MTV Phát triển Khu Công nghiệp Sài Gòn
Tên tiếng Anh: Saigon Industrial Park Development Company Limited
Tên viết tắt:SAIGON IPD
Địa chỉ: 938/180 Nguyễn Thị Định - P.Thạn Mỹ Lợi - Q.2 - Tp.HCM
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.28) 3742 2411
Fax: (84.28) 3742 2400
Email:saigonipd@hcm.vnn.vn
Website:#
Sàn giao dịch: Khác
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Kho bãi
Ngày niêm yết:
Vốn điều lệ: 518,738,800,000
Số CP niêm yết:
Số CP đang LH:
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301086836
GPTL: 0301086836
Ngày cấp: 20/05/1993
GPKD: 0301086836
Ngày cấp: 04/01/2011
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh khai thác hạ tầng cơ sở Khu chế xuất - Khu công nghiệp
- Kinh doanh nhà ở, bất động sản đầu tư và đầu tư tài chính
- Ngày 12/12/1988: UBND Thành phố đã ký Quyết định số 259/QĐ-UB về việc xây dựng Khu chế xuất Sài Gòn I
- Ngày 24/12/1988: UBND Thành phố đã ký Quyết định số 279/QĐ-UB về việc xây dựng Khu chế xuất Sài Gòn II
- Ngày 29/03/1989: Ban hành Quyết định số 141/QĐ-UB về việc xây dựng Khu chế xuất Sài Gòn là tiền thân của Công ty TNHH MTV Phát triển KCN Sài Gòn trên cơ sở sát nhập 2 Khu chế xuất Sài Gòn I và II
- Ngày 07/05/1992: Thành lập doanh nghiệp Nhà nước Khu chế xuất Sài Gòn
- Ngày 14/07/2000: UBND Thành phố ra Quyết định đổi tên Khu công nghiệp chế xuất Sài Gòn thành Công ty Phát triển KCN Sài Gòn
- Ngày 22/07/2004: Công ty được chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con
- Ngày 31/07/2010: Công ty được chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV Phát triển KCN Sài Gòn
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.