CTCP Sông Đà 6.04 (OTC: S64)
Song Da 6.04 Joint Stock Company
13/07/2012 | Hoán đổi CP CTCP Sông Đà 6,04 thành CP CTCP Sông Đà 6, tỷ lệ 1:0,9 |
10/07/2012 | Trả cổ tức năm 2011 bằng tiền, 1500đ/CP |
27/07/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
27/05/2010 | Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
24/04/2009 | Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền, 1500 đồng/CP |
26/04/2012 | BCTC quý 1 năm 2012 |
09/04/2012 | Tài liệu ĐHCĐ thường niên 2012 |
03/04/2012 | Nghị quyết ĐHCĐ thường niên 2012 |
12/04/2012 | Báo cáo thường niên năm 2011 |
13/03/2012 | BCTC kiểm toán năm 2011 |
Tên đầy đủ: CTCP Sông Đà 6.04
Tên tiếng Anh: Song Da 6.04 Joint Stock Company
Tên viết tắt:Song Da No 6.04
Địa chỉ: X.Chiềng Lao - H.Mường La - T.Sơn La
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Quang Tuấn
Điện thoại: (84.212) 224 3558
Fax: (84.212) 383 0814
Email:mail@s64.vn
Website:http://www.s64.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết: 25/12/2006
Vốn điều lệ: 20,000,000,000
Số CP niêm yết: 2,000,000
Số CP đang LH: 2,000,000
Trạng thái: Công ty giải thể
Mã số thuế: 0101541220
GPTL: 981/QĐ-BXD
Ngày cấp: 22/06/2004
GPKD: 0103005322
Ngày cấp: 10/09/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình công nghiệp, công cộng, nhà ở, giao thông, cầu đường, bến cảng và xây dựng khác
- Khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, đường ống cấp thoát nước
- Sản xuất, kinh doanh xi măng, vận tải...
- Tiền thân là Chi nhánh Công ty Sông Đà 6 tại Hà Nội trực thuộc CTCP Sông Đà 6 - Tổng công ty Sông Đà, thành lập năm 1998
- CTCP Sông Đà 604 chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 01/10/2004
- Ngày 13/07/2012: Công ty chính thức hủy niêm yết để sát nhập với CTCP Sông Đà 6
- 14/09/2012 Trả cổ tức năm 2011 bằng tiền, 1500đ/CP
- 13/07/2012 Hoán đổi CP CTCP Sông Đà 6,04 thành CP CTCP Sông Đà 6, tỷ lệ 1:0,9
- 13/07/2012 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 28/12/2011 Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền, 1500 đồng/CP
- 15/06/2010 Trả cổ tức năm 2009 bằng tiền, 1500 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.